Thuốc Zinecox 200 Maxim điều trị viêm amidan, viêm họng cấp (2 vỉ x 10 viên)
Thuốc Zinecox 200, của Công ty MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD có thành phần chính là Cefditorel có tác dụng trong điều trị viêm amiđan, viêm họng cấp; viêm xoang hàm trên cấp; nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng (như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, viêm nang lông, chốc lở, nhọt) và đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mãn tính. Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Zinecox 200 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra trong các trường hợp sau:
► Viêm amiđan, viêm họng cấp;
► Viêm xoang xương hàm trên cấp;
► Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mãn tính;
► Viêm phổi mắc phải cộng đồng;
► Nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, viêm nang lông, chốc lở, nhọt.
Nên lưu ý đến hướng dẫn chính thức về việc sử dụng thích hợp các chất kháng khuẩn.
Chống chỉ định
► Thuốc Zinecox 200 chống chỉ định trong trường hợp: Bệnh nhân quá mẫn với cefditoren và bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Liều dùng sử dụng tùy thuộc vào mức độ trầm trọng của tình trạng nhiễm khuẩn, tình trạng bệnh nhân và chủng vi khuẩn.
Nên nuốt cả viên với lượng đủ nước. Thuốc nên uống vào bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
► Viêm amiđan, viêm họng cấp tính: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
► Viêm xoang xương hàm trên cấp tính: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
► Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mãn tính: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
► Viêm phổi mắc phải cộng đồng:
- Trường hợp nhẹ: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 14 ngày;
- Trường hợp trung bình: 400 mg x 2 lần/ngày, trong 14 ngày.
► Nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
► Dạng bào chế này không phù hợp dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Người cao tuổi:
► Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở người cao tuổi, ngoại trừ trường hợp suy chức năng gan hoặc thận trầm trọng.
► Trường hợp thiểu năng thận:
-
Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận nhẹ.
-
Ở những bệnh nhân suy thận trung bình (độ thanh lọc thận creatinin 30 – 50 mL/phút), tổng liều mỗi ngày không quá 200 mg cefditoren x 2 lần/ngày.
-
Ở những bệnh nhân suy thận trầm trọng (độ thanh lọc thận creatinin < 30 mL/phút), khuyến nghị dùng liều đơn 200 mg cefditoren x 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Cefditoren…………………………200 mg
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Zinecox 200, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
-
Hệ thần kinh: Nhức đầu;
-
Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hóa;
-
Bội nhiễm: Bệnh Candida âm đạo.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Hệ thần kinh: Kích động, chóng mặt, mất ngủ, ngủ gà, rối loạn giấc ngủ;
-
Hệ hô hấp: Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
-
Hệ thần kinh: Hay quên, rối loạn phối hợp, tăng trương lực, viêm màng não, run, sa sút trí tuệ, mất nhân cách, yếu đuối cảm xúc, khoái cảm, tăng tình dục;
-
Hệ hô hấp: Hen suyễn;
-
Hệ tiêu hóa: Viêm loét miệng, viêm ruột kết xuất huyết, viêm loét ruột kết, xuất huyết tiêu hóa, viêm lưỡi, nấc cục, lưỡi đổi màu sắc;
-
Gan mật: Bilirubin huyết;
-
Hệ tiết niệu: Khó tiêu, đau ở khoang thận, viêm thận, tiểu đêm, đa niệu, tiểu không kiểm soát, albumin niệu;
-
Hệ sinh dục: Đau vú, rối loạn kinh nguyệt, xuất huyết tử cung, rối loạn chức năng phóng tinh;
-
Hệ da và mô mềm dưới da: Mụn trứng cá, rụng tóc, chàm bội nhiễm, viêm da tróc vảy, herpes simplex, nhạy cảm ánh sáng;
-
Cơ xương: Đau cơ;
-
Hệ tim mạch: Rung nhĩ, suy tim, ngất, nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu, hạ huyết áp thế đứng;
-
Hệ bạch huyết và máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm lượng tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết;
-
Thị giác và thính giác: Giảm sức nhìn, rối loạn thị giác, ù tai;
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Mất nước, tăng đường huyết, hạ kali huyết, giảm protein huyết;
-
Bội nhiễm: Nhiễm trùng đường niệu, viêm kết tràng do Clostridium diffcile;
-
Rối loạn cơ thể: Cơ thể có mùi, ớn lạnh;
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.