Thuốc Vaco Pola 2 (2 vỉ x 15 viên) – Điều Trị Sổ Mũi , Viêm Mũi Dị Ứng, Nổi Mày Đay
Vaco-pola 2 của Công ty cổ phần dược Vacopharm, thành phần chính là dexclorpheniramin maleat. Vaco-pola 2 là thuốc điều trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi (mùa hoặc quanh năm); điều trị dị ứng do thức ăn, thuốc, ký sinh trùng, nổi mày đay, viêm kết mạc.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Vaco-pola 2 chỉ định trong các trường hợp:
► Điều trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi (mùa hoặc quanh năm).
► Điều trị dị ứng do thức ăn, thuốc, ký sinh trùng, nổi mày đay, viêm kết mạc.
Chống chỉ định
Thuốc Vaco-pola 2 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với thành phần của thuốc.
► Bệnh nhân có nguy cơ glaucoma góc đóng.
► Bệnh nhân có nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo, tuyến tiền liệt.
► Trẻ em dưới 12 tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc được dùng đường uống.
Liều dùng
► Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 3 – 4 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► dexclorfeniramina…………………………. 2mg.
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Vaco-pola 2, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Chưa có báo cáo.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Chưa có báo cáo.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
- Máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết.
- Hệ thần kinh: Phản ứng ngoại tháp, run, khó ngủ, dị cảm.
- Hệ tâm thần: Trầm cảm, lú lẩn.
- Toàn thân: Đổ mồ hôi, rụng tóc.
- Hệ cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, co giật.
- Tai: Ù tai.
- Mạch máu: Hạ huyết áp.
► Không xác định tần suất
- Toàn thân: Mệt mỏi.
- Hệ thần kinh: Đau đầu, giảm trí tuệ, buồn ngủ, chóng mặt, mất điều hòa vận động.
- Hệ tiêu hóa: Khô miệng, khô dịch tiết đường hô hấp, táo bón, gia tăng trào ngược dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị.
- Mắt: Nhìn mờ.
- Hệ tiết niệu: Tiểu khó hoặc bí tiểu.
- Hệ tim mạch: Hồi hộp, rối loạn nhịp tim.
- Mạch máu: Đỏ bừng mặt, phản ứng quá mẫn như co thắt phế quản, phù mạch.
- Hệ miễn dịch: Sốc phản vệ, phản ứng chéo với các chất kháng histamin khác.
- Da và mô dưới da: Viêm da tróc vảy.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 15 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.