Thuốc Tolucombi Tablets 80mg/12.5mg trị tăng huyết áp vô căn (4 vỉ x 7 viên)
Thuốc Tolucombi dùng phối hợp Telmisartan và Hydroclorothiazid để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thuốc Tolucombi không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Điều trị tăng huyết áp vô căn.
► Tolucombi với liều kết hợp được chỉ định ở người trưởng thành không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan.
Chống chỉ định
► Nhạy cảm với hoạt chất chính hoặc với các tá dược.
► Nhạy cảm với dẫn xuất sulphonamide (hydrochlorothiazide là dẫn xuất của sulphonamide).
► Ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
► Rối loạn gây ứ mật và tắc nghẽn đường mật.
► Suy gan nặng.
► Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
► Hạ kali huyết, tăng calci huyết không đáp ứng với điều trị.
► Phối hợp thuốc với aliskiren chống chỉ định ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy giảm chức năng thận (GFR < 60ml/phút/1,73m2).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Tolucombi uống mỗi ngày 1 viên với nước, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Liều dùng
► Tolucombi được chỉ định ở người trưởng thành không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan. Dùng liều đơn trị liệu đối với mỗi thành phần được khuyến cáp trước khi dùng liều kết hợp cố định. Khi thích hợp, thay đổi trực tiếp thành liều kết hợp có thể được cân nhắc.
► Tolucombi nên được dùng một lần/ngày trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp khi telmisartan đơn lẻ.
Những trường hợp đặc biệt:
► Bênh nhân suy thận: Nên theo dõi định kỳ chức năng thận.
► Bênh nhân suy gan: Trên bệnh nhân suy gan vừa và nhẹ, liều lượng không nên vượt quá Tolucombi 40/12,5mg /ngày. Tolucombi không được chỉ định cho bệnh nhân suy gan nặng. Các thuốc nhóm thiazide nên thận trọng dùng cho bệnh nhân suy chức năng gan.
► Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều .
► Trẻ em và thanh thiếu niên: Độ an toàn và hiệu quả của Tolucombi chưa được xác định trên trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Dược chất: Tolucombi 80 mg/12.5 mg tablets: 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide.
► Tá dược: Meglumine, natri hydroxide, povidone K30, lactose monohydrate, sorbitol, magnesium stearate, mannitol, mannitol DC, ferric oxide yellow (E172)/ferric oxide red (E172), hydroxypropyl cellulose, colloidal silica anhydrous, natri stearyl fumarate.
Tác dụng phụ
❌ Nhiễm trùng và nhiễm kí sinh trùng:
- Hiếm gặp: viêm phế quản, viêm.
► Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: làm trầm trọng hoặc khởi đầu bệnh lupus ban đỏ hệ thống.
- Không thường gặp: hạ kali máu.
- Hiếm gặp: tăng acid uric máu, hạ natri máu.
► Rối loạn tâm thần:
- Không thường gặp: lo âu.
- Hiếm gặp: suy nhược.
► Rối loạn hệ thần kinh:
- Thường gặp hoa mắt, chóng mặt.
- Không thường gặp ngất, dị cảm.
- Hiếm gặp chứng mất ngủ, rối loạn giấc ngủ.
► Rối loạn mắt:
- Hiếm gặp rối loạn thị giác, tầm nhìn bị mờ.
► Rối loạn tai và mê đạo.
- Không thường gặp: chóng mặt.
► Rối loạn tim mạch:
- Không thường gặp tim đập nhanh, loạn nhịp tim.
► Rối loan tim mạch:
- Không thường gặp hạ huyết áp, hạ huyết áp thể đứng.
► Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:
- Không thường gặp khó thở.
- Hiếm gặp suy hô hấp (bao gồm viêm phổi và phù phổi).
► Rối loạn dạ dày ruột:
- Không thường gặp tiêu chảy khô miệng, đầy hơi.
- Hiếm gặp đau bụng, táo bón, khó tiêu, nón, viêm dạ dày.
► Rối loạn gan mật:
- Hiếm gặp chức năng gan bắt thường/rối loạn gan.
- Không biết đến viêm thận kẽ, rối loạn chức năng thận, glucoza niệu.
► Rối loạn chung:
- Không biết đến sốt.
► Rối loạn da và các mô dưới da:
- Hiếm gặp: phù mạch (cũng gây tử vong), ban đỏ, bệnh ngứa, rát, đổ mồ hôi nhiều, mày đay.
► Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương:
- Không thường gặp: đau lưng, co thắt cơ, đau.
- Hiếm gặp: đau khớp, vọp bẻ, đau tay chân
► Rối loạn hệ thống sinh sản và vú:
- Không thường gặp: rối loạn chức năng cương dương.
► Những rối loạn chung:
- Không thường gặp đau ngực.
- Hiếm gặp: bệnh giống bệnh cúm, đau.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.tolucombi