Thuốc SPLostal 100mg – Phòng và trị huyết khối (3 vỉ x 10 viên)
Betaloc 50 mg của công ty AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Trung Quốc, thành phần chính là metoprolol tartrate. Đây là thuốc điều trị tăng huyết áp; dự phòng đau thắt ngực; điều trị một số rối loạn nhịp tim nhanh; điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim; rối loạn chức năng tim có kèm đánh trống ngực.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Phòng ngừa biến chứng huyết khối sau nong hoặc đặt stent mạch vành.
► Cải thiện triệu chứng và khoảng cách đi bộ trong chứng khập khễnh cách hồi không đau lúc nghĩ và không có dấu hiệu hoại tử mô ngoại biên (bệnh lý động mạch ngoại biên Fontaine giai đoạn II).
Chống chỉ định
► Quá mẫn với cilostazol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Suy thận nặng: Clcr ≤ 25 mL/phút.
► Suy gan từ trung bình đến nặng.
► Suy tim sung huyết.
► Thời kỳ mang thai.
► Người có khuynh hướng dễ chảy máu (loét tiêu hóa tiến triển, xuất huyết não trong vòng 6 tháng, bệnh võng mạc do đái tháo đường, tăng huyết áp không kiểm soát tốt).
► Người có tiền sử nhịp nhanh thất, rung thất hoặc có khoảng QTc kéo dài.
Cách dùng – Liều dùng
► Ngừa huyết khối sau nong hoặc đặt stent mạch vành: 100mg x 2 lần/ngày, đơn trị hay phối hợp với aspirin.
► Chứng khập khễnh cách hồi: Liều khuyến cáo là 100mg x 2 lần/ngày.
* Lưu ý:
► Uống thuốc trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ.
► Điều trị trong 16 – 24 tuần có thể cải thiện đáng kể khoảng cách đi bộ và có thể quan sát được vài hiệu quả của thuốc sau 4 – 12 tuần điều trị.
► Cân nhắc các trị liệu khác nếu cilostazol không có hiệu quả sau 6 tháng.
► Không cần chỉnh liều ở người già, ở người có độ thanh thải creatinin (Clcr) > 25 mL/phút hay người mắc bệnh gan nhẹ.
► Tính hiệu quả và an toàn của thuốc chưa được xác định ở trẻ em.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên chứa:
► Hoạt chất: Cilostazol: 100mg.
► Tá dược: Lactose monohydrat, low-substituted hydroxypropyl cellulose, povidon K30, natri starch glycolat, crospovidon, magnesi stearat.
Tác dụng phụ
❌ Thường gặp: nhức đầu; tiêu chảy, phân bất thường; vết bầm máu; phù (ngoại biên, mặt); chóng mặt; hồi hộp, nhịp tim nhanh, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, loạn nhịp ngoại tâm thu thất; viêm mũi, viêm họng; buồn nôn, nôn, khó tiêu, đầy bụng, đau bụng; phát ban, mẩn ngứa; đau ngực, suy nhược.
❌ Ít gặp: thiếu máu; phản ứng dị ứng; tăng đường huyết, đái tháo đường; lo âu; mất ngủ, ác mộng; nhồi máu cơ tim, rung nhĩ, suy tim sung huyết, nhịp nhanh trên thất, ngất; xuất huyết mắt, chảy máu cam, xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết không đặc hiệu, hạ huyết áp tư thế; khó thở, viêm phổi, ho; viêm dạ dày; đau cơ; ớn lạnh.
❌ Hiếm gặp: kéo dài thời gian chảy máu, tăng tiểu cầu nguyên phát; suy thận cấp, suy thận.
❌ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.