- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc SaVi Valsartan 80 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
► Suy gan nặng, xơ gan mật và ứ mật.
► Phụ nữ có thai 6 tháng cuối.
► Kết hợp với các thuốc chứa aliskiren ở người bệnh đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).
Chống chỉ định
Thuốc SaVi Valsartan 80 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
► Suy gan nặng, xơ gan mật và ứ mật.
► Phụ nữ có thai 6 tháng cuối.
► Kết hợp với các thuốc chứa aliskiren ở người bệnh đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc SaVi Valsartan 80 được dùng đường uống, trong hoặc ngoài bữa ăn. Uống nguyên viên với nước. Không nhai, nghiền hay bẻ viên. Nên uống thuốc cùng thời điểm trong ngày.
Liều dùng
Cao huyết áp
► Liều được khuyến cáo của valsartan là 80 mg/ngày/một lần, không phân biệt chủng tộc, tuổi hoặc giới tính.
► Ở những bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng, liều dùng hàng ngày có thể tăng tới 160 mg hoặc 320 mg tùy theo đáp ứng của người bệnh.
► Trẻ em: Điều chỉnh liều theo cân nặng. Liều tối đa 320 mg.
Sau nhồi máu cơ tim
► Ở người bệnh đã ổn định lâm sàng, liệu pháp có thể được bắt đầu sớm nhất là 12 giờ sau cơn nhồi máu cơ tim. Liều khởi đầu là 20 mg x 2 lần/ngày, liều sẽ được tăng dần lên đến liều tối đa là 160 mg x 2 lần/ngày. Liều cuối cùng phụ thuộc vào đáp ứng và dung nạp từng người bệnh.
Suy tim
► Liều ban đầu được khuyến cáo của valsartan là 40 mg × 2 lần/ngày.
► Tăng liều mỗi 2 tuần từ 80 – 160 mg × 2 lần mỗi ngày đến liều cao nhất tùy theo khả năng dung nạp của bệnh nhân.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén bao phim chứa
► Irbesartan 150mg
► Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, Povidon, Pregelatinized starch, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methyl cellulose, Titan dioxid, Talc, Polyethylenglycol 6000, Polysorbat80, Phẩm màu oxid sắt đỏ.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc SaVi Valsartan 80, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Thần kinh trung ương: Choáng váng, chóng mặt tư thế.
- Mạch: Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tai và tiền đình: Chóng mặt.
- Hô hấp: Ho.
- Khác: Ngất.
► Không rõ tần suất
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm hemoglobin, giảm dung tích máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Hệ miễn dịch: Quá mẫn bao gồm bệnh huyết thanh.
- Chuyển hoá và dinh dưỡng: Tăng kali huyết thanh, hạ natri máu.
- Mạch: Viêm mạch.
- Tiêu hóa: Đau bụng.
- Gan mật: Tăng các chỉ số xét nghiệm chức năng gan.
- Da và phần phụ: Phù mạch phát ban, viêm da bóng nước, ngứa.
- Thận và tiết niệu: Suy thận, tăng creatinin huyết thanh.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.