Thuốc Mibelaxol 500 – Điều trị rối loạn cơ xương (10 vỉ x 10 viên)
Mibelaxol 500 là thuốc được chỉ định dùng điều trị làm giảm cơn đau do co thắt cơ ở bệnh rối loạn cơ xương.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc Mibelaxol 500 được chỉ định điều trị ngắn hạn làm giảm triệu chứng đau kèm co thắt cơ trong các bệnh liên quan đến rối loạn cơ xương.
Chống chỉ định
► Quá mẫn với Methocarbamol hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân hôn mê hoặc tiền hôn mê.
► Tổn thương não.
► Bệnh nhược cơ.
► Bệnh nhân có tiền sử bị động kinh.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng theo đường uống.
Liều dùng
► Người lớn: Liều thường dùng là 1,5 g/lần x 4lần/ngày, tuy nhiên đáp ứng với điều trị có thể đạt được ở mức liều 750 mg/lần x3 lần/ngày.
► Người cao tuổi: Có thể đạt đáp ứng với điều trị khi sử dụng mức liều bằng hoặc thấp hơn 50% mức liều tối đa khuyến cáo ở người trẻ.
► Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng thuốc ở trẻ em.
► Suy gan: Ở bệnh nhân suy gan mạn tính, thời gian bán thải có thể kéo dài. Cân nhắc kéo dài khoảng cách giữa các lần dùng thuốcở những bệnh nhân này. Thời gian điều trị phụ thuộc vào các triệu chứng gây ra bởi việc tăng trương lực cơ nhưng không được vượt quá 30 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Methocarbamol…………..500mg
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng không mong muốn được phân nhóm theo tần suất: rất thường gặp (ADR > 1/10), thường gặp (1/100< ADR < 1/10), ít gặp (1/1000).
- Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là đau đầu. Rối loạn tổng quát: Đau đầu, sốt, phù mạch thần kinh (hiếm gặp).
- Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn mửa (rất hiếm gặp).
- Thần kinh: Chóng mặt (hiểm gặp), nhìn mờ, buồn ngủ, tổn thương tinh thần, co giật (rất hiếm gặp).
- Rối loạn tâm thần: Bồn chồn, lo âu, lú lẫn, chán ăn(rất hiếm găp).
- Da và mô dưới da: Phản ứng quá mẫn (ngứa, ban da, mày đay)
- Mắt: Viêm kết mạc kèm sung huyết mũi (hiếm gặp). Một số tác dung không mong muốn khác cũng đã được báo cáo: Giảm bạch cầu trong máu, đỏ bừng, nhịp tim chậm, hạ huyết áp, ngất xỉu. Phản ứng phản vệ: khó tiêu, vàng da (kể cả vàng da tắc mật), chóng mặt, yếu cơ, chứng hay quên, nhìn đôi, rung giật nhãn cầu, mất ngủ, động kinh, vị kim loại.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.