Thuốc Metalam 25mg – Giảm đau, chống viêm (1 vỉ x 6 viên)
Thuốc Metalam 25mg thuộc nhóm thuốc giảm đau, chống viêm, hạ sốt. Thuốc chứa thành phần chủ yếu là Diclofenac kali 25mg và tá dược vừa đủ.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Có thể sử dụng thuốc Metalam để điều trị dài hạn một số triệu chứng trong các vấn đề sức khỏe như:
► Viêm thấp khớp mãn tính
► Viêm xương khớp
► Bệnh cường khớp có thể làm bệnh nhân thấy đau hoặc tàn phế
► Viêm cứng khớp cột sống
Ngoài ra, thuốc Metalam còn được sử dụng để điều trị ngắn hạn các cơn đau cấp tính trong các vấn đề sức khỏe như:
► Bệnh thấp khớp
► Các tổn thương cấp tính như viêm quanh khớp vai cẳng tay, viêm gân, viêm màng hoạt dịch, viêm bao hoạt dịch, viêm gân bao hoạt dịch.
► Bệnh về khớp
► Viêm khớp vi tinh thể
► Các cơn đau thống phong cấp tính
► Đau cột sống
► Bệnh thấp ngoài khớp, giảm đau sau mổ
► Đau thắt lưng
► Cơn migrain
► Cơn đau quặn thận hoặc quặn mật
► Ngoài ra, thuốc Metalam còn được biết đến là một loại thuốc hỗ trợ trong bệnh viêm nhiễm về tai, mũi họng (viêm amidan, viêm tai).
► Các trường hợp sau phẫu thuật có thể sử dụng thuốc Metalam để làm giảm các cơn đau. Hơn nữa có thể sử dụng Metalam với tình trạng đau hoặc viêm trong phụ khoa (đau bụng kinh hoặc viêm phần phụ).
Chống chỉ định
► Loét dạ dày – tá tràng, nhạy cảm với diclofenac hay NSAID khác.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
► Người lớn 50 – 150 mg/ngày, chia 2 – 3 lần.
► Đau bụng kinh hoặc cơn migraine có thể tăng đến 200 mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Tiaprofenic acid………………………………100mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Đối với đường tiêu hóa
- Các triệu chứng thường gặp là: Đau thượng vị, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi, chán ăn, khó tiêu.
- Các triệu chứng ở tần suất hiếm gặp hơn như: Nôn ra máu, xuất huyết tiêu hóa, tiểu ra máu, tiêu chảy ra máu (có thể do đường tiêu hóa bị thủng hoặc xuất huyết).
- Trường hợp ngoại lệ: Cơn kịch phát viêm loét kết tràng (bệnh Crohn), bệnh ở bụng dưới (viêm kết tràng xuất huyết không chuyên biệt), viêm miệng aphtơ (aphter), táo bón, viêm lưỡi, viêm ruột, viêm tụy,…
► Đối với hệ thần kinh trung ương và vùng ngoại biên
- Triệu chứng xuất hiện với tần suất phổ biến như: Nhức đầu, chóng mặt, choáng váng.
- Tình trạng mệt mỏi xuất hiện ít hơn.
- Các trường hợp ngoại lệ: Rối loạn trí nhớ, rối loạn cảm giác kể cả dị cảm, giảm thính lực, rối loạn thị giác, ù tai, mất ngủ,….
► Các triệu chứng xuất hiện trên da
- Bệnh nhân có thể nổi các mẩn đỏ, phát ban, nổi mề đay (tần suất ít hơn).
► Thận
- Trường hợp ngoại lệ: Tiểu ra máu, suy thận cấp, protein niệu, hoại tử nhú thận,…
► Gan
- Trường hợp ngoại lệ: Men gan tăng.
- Triệu chứng hiếm gặp: vàng da do viêm gan (có thể xảy ra một cách đột ngột trong một số trường hợp).
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 1 vỉ x 6 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.