Thuốc Lacipil 4mg GSK – Điều trị tăng huyết áp (28 viên)
Lacipil® với thành phần chính là lacidipine, có tác dụng điều trị tăng huyết áp như một đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc chẹn beta, lợi tiểu và ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Lacipil® được dùng trong điều trị tăng huyết áp như một đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc chẹn beta, lợi tiểu và ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
Chống chỉ định
Lacipil® chống chỉ định với các trường hợp:
► Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân hẹp động mạch chủ nặng.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Nên uống thuốc vào giờ cố định mỗi ngày, tốt nhất nên uống thuốc vào buổi sáng, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
► Nếu dùng liều là một nửa viên 4 mg thì nên giữ một nửa viên còn lại trong vỉ và dùng trong vòng 48 giờ.
Liều dùng
► Liều khởi đầu: 2 mg x 1 lần/ngày.
► Điều trị tăng huyết áp nên được điều chỉnh theo mức độ nặng của bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân.
► Có thể tăng liều lên 4 mg và nếu cần thiết tăng lên đến 6 mg sau một thời gian phù hợp để đạt được đầy đủ tác dụng dược lý của thuốc. Trong thực tế, thời gian này không dưới 3 đến 4 tuần trừ khi tình trạng bệnh trên lâm sàng đòi hỏi cần tăng liều nhanh hơn.
► Có thể duy trì liều mà không giới hạn thời gian.
► Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa. Chưa có đủ dữ liệu để khuyến cáo sử dụng thuốc trên bệnh nhân suy gan nặng.
► Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận do lacidipine không bài tiết qua thận.
► Trẻ em: Chưa có kinh nghiệm điều trị bằng lacidipine cho trẻ em.
► Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Lacidipine…………………………4 mg
Tác dụng phụ
❌ Thường gặp, ADR >1/100
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
- Tim: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.
- Mạch: Đỏ bừng.
- Tiêu hóa: Khó chịu dạ dày, nôn.
- Da và mô mềm: Phát ban (ban đỏ, ngứa).
- Thận và tiết niệu: Tiểu nhiều.
- Toàn thân: Suy nhược, phù.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tim: Làm nặng thêm cơn đau thắt ngực tiềm ẩn, ngất, hạ huyết áp.
- Tiêu hóa: Tăng sản nướu răng.
► Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
- Tâm thần: .Trầm cảm
- Hệ thần kinh: Run.
- Da và mô mềm: Phù mạch, mày đay.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.