Thuốc Hafenthyl 145mg – điều trị rối loạn lipoprotein (3 vỉ x 10 viên)
Thuốc Hafenthyl 145mg (thuốc kê đơn) dùng để điều trị rối loạn lipoprotein huyết các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác. Chế độ ăn kiêng vẫn phải duy trì trong thời gian dùng thuốc.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Rối loạn lipoprotein huyết các typ IIa, IIb, III, IV và V ở bệnh nhân không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác. Chế độ ăn kiêng vẫn phải duy trì trong thời gian dùng thuốc.
Chống chỉ định
► Quá mẫn với fenofibrat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Suy gan (kể cả xơ gan tắc mật và bất thường chức năng gan trong thời gian dài mà không xác định được nguyên nhân).
► Suy thận nặng (eGFR< 30 ml/phút/1,73m2).
► Bệnh ở túi mật.
► Trẻ em.
► Phụ nữ mang thai và cho con bú.
► Tiền sử có phản ứng mẫn cảm với ánh sáng hoặc nhiễm độc ánh sáng trong thời gian điều trị bằng các fibrat hoặc ketoprofen.
► Viêm tụy cấp tính hoặc mạn tính, trừ trường hợp viêm tụy cấp do triglycerid huyết tăng cao trầm trọng.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc được dùng qua đường uống. Thời điểm sử dụng có thể vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày, trong bữa ăn hoặc ngoài bữa ăn.
► Nên nuốt cả viên với một cốc nước.
Liều dùng
Người lớn
► Uống 145mg fenofibrat/lần/ngày.
► Bệnh nhân đang sử dụng viên nang fenofibrat 200mg (vi hạt) hoặc viên nén bao phim fenofibrat 160mg có thể chuyển sang điều trị bằng viên nén bao phim Hafenthyl 145mg 1 viên/ngày mà không cần chỉnh liều.
Trẻ em
► Chống chỉ định dạng phân liều 145 mg.
Bệnh nhân suy thận
► Giảm liều ở những bệnh nhân suy thận (eGFR từ 30-59 ml/phút/1,73m2).
► Khuyến cáo sử dụng các dạng viên có hàm lượng thấp cho các bệnh nhân này (100mg hoặc 67mg fenofibrat).
Bệnh nhân cao tuổi
► Không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Fenofibrate…………………………………………………….………..145mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp
- Rối loạn dạ dày-ruột
- Chán ăn
- Chướng vùng thượng vị
- Đau bụng
- Tiêu chảy
- Buồn nôn
- Táo bón
- Nổi ban, mề đay, ngứa, ban không đặc hiệu
- Có phản ứng nhạy cảm với ánh sáng
- Tăng transaminase huyết thanh
- Nhược cơ hoặc đau cơ (nguy cơ đặc biệt ở bệnh nhân suy thận).
► Hiếm gặp
- Tăng cân
- Chóng mặt
- Đau đầu
- Mệt mỏi
- Buồn ngủ
- Suy thận
- Tăng creatinin huyết thanh (không liên quan đến suy thận)
- Rối loạn chức năng cương dương, giảm tinh trùng, ứ mật.
► Rất hiếm
- Hạ đường huyết
- Thiếu máu
- Giảm bạch cầu
- Giảm tiểu cầu
- Rụng tóc hội chứng Stevens-Johnson
- Hoại tử biểu bì
- Sỏi mật
- Rối loạn hô hấp, viêm mũi.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.