Thuốc Gourcuff-5mg (100 viên) – Điều trị phì đại u tuyến tiền liệt lành tính
Gourcuff là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú có thành phần chính Alfuzosin HCl dùng điều trị các triệu chứng chức năng do phì đại u tuyến tiền liệt lành tính.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Gourcuff 5 dùng điều trị các triệu chứng chức năng do phì đại u tuyến tiền liệt lành tính.
Chống chỉ định
Thuốc Gourcuff chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với alfuzosin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Suy gan nặng.
► Không phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp nhóm đối kháng alpha, các thuốc ức chế hoạt tính của cytochrom Paso isoenzym CYP3A4 như ketoconazol, itraconazol, ritonavir.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Dùng theo đường uống.
► Liều lượng được tính theo dạng alfuzosin HCl. Liều đầu tiên phải uống vào buổi tối trước khi đi ngủ.
Liều dùng
► Liều thông thường là 2,5 mg, ngày 3 lần, có thể tăng tới 10 mg mỗi ngày nếu cần.
► Người bệnh cao tuổi hoặc đang dùng các thuốc chống tăng huyết áp, liều khởi đầu là 2,5 mg, ngày 2 lần, tăng liều tùy theo đáp ứng của người bệnh.
► Với người bệnh suy gan nhẹ và vừa, liều khởi đầu là 2,5 mg, ngày 1 lần, có thể tăng liều tùy theo đáp ứng của người bệnh nhưng không dùng quá 2,5 mg, ngày 2 lần.
► Với người bệnh suy thận, liều khởi đầu là 2,5 mg, ngày 2 lần, tăng liều tùy theo đáp ứng của người bệnh.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên chứa:
► Alfuzosin……………………………5mg
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên
Tác dụng phụ
❌ Các tác dụng không mong muốn phân theo tần suất và hệ cơ quan.
► Thường gặp, 1/100 <ADR <1/10
- Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.
- Thần kinh: Xỉu, hoa mắt, chóng mặt, choáng váng, nhức đầu.
- Sinh dục – tiết niệu: Bất lực.
- Hô hấp: Viêm mũi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm hầu họng và viêm đường hô hấp trên.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Thần kinh: Khô miệng, suy nhược, buồn ngủ.
- Tim mạch: Nhịp tim nhanh, cơn đau thắt ngực có thể xuất hiện ở người bệnh có tiền sử thiếu máu cục bộ ở tim.
- Gan: Tổn thương gan, vàng da.
- Da: Ngứa.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, phù, ngứa, thường chỉ xảy ra ở người tăng huyết áp.
► Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác, khuyên bệnh nhân thông báo các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.