Thuốc Fascapin-10 – điều trị tăng huyết áp, dự phòng đau thắt ngực (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Fascapin-10 (thuốc kê đơn) được sử dụng trong dự phòng đau thắt ngực có yếu tố co mạch.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
► Cao huyết áp.
► Hội chứng Raynaud.
Chống chỉ định
Thuốc Fascapin-10 khuyến cáo không sử dụng cho các trường hợp sau:
► Trụy tim mạch, hẹp động mạch chủ (Hẹp động mạch ở mức độ cao).
► Mẫn cảm với Nifedipin, đau thắt ngực không ổn định,nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu).
► Bệnh nhân có huyết áp quá thấp (hạ huyết áp nặng với huyết áp tâm thu <90 mmHg), suy tim mất bù.
► Rối loạn chuyển hóa Porphyrin.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Fascapin-10 được dùng qua đường uống.
Liều dùng
► Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
► Đau thắt ngực: Uống 10mg/lần x 3 lần/ngày.
► Trong đau thắt ngực Prinzmetal: Uống 10mg/lần x 4 lần/ngày trong đó một lần vào lúc chuẩn bị đi ngủ.
► Cao huyết áp : Uống 10mg/lần x 1 – 2 lần/ngày.
► Điều trị triệu chứng hiện tượng Raynaud: Dự phòng uống 10mg/lần x 3 lần/ngày.
Chú ý:
► Tối đa 60 mg/ngày.
► Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai.
► Để điều trị ổn định cơn đau thắt ngực và cao huyết áp nên dùng dạng thuốc tác dụng kéo dài.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Nifedipin …………………………………………………….……….. 10mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Trong quá trình sử dụng thuốc, bệnh nhân có thể sẽ không tránh khỏi các tác dụng phụ phổ biến như:
- Toàn thân: Phù mắt cá chân, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt.
- Tuần hoàn: Đánh trống ngực, tim đập nhanh (Xảy ra phổ biến và rất bất lợi, nhiều khi phải bỏ thuốc).
- Tiêu hoá: Buồn nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.