Thuốc Emanera 20mg – điều trị trào ngược dạ dày, thực quản (28 viên)
Emanera 20mg là thuốc điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), kết hợp với các kháng sinh trong việc diệt trừ Helicobacter pylori hiệu quả. Emanera 20mg được sản xuất bởi KRKA, D.D., Novo Mesto – Slovenia.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
- Trẻ vị thành niên trên 12 tuổi:
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD):
► Điều trị viêm loét thực quản do trào ngược.
► Phòng ngừa sự tái phát viêm thực quản.
► Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản.
Kết hợp với các kháng sinh trong việc diệt trừ Helicobacter pylori.
- Người lớn:
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD):
► Điều trị viêm loét thực quản do trào ngược.
► Phòng ngừa sự tái phát viêm thực quản.
► Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản.
Kết hợp với các kháng sinh trong việc diệt trừ Helicobacter pylori:
► Làm lành vết loét dạ dày và tá tràng do Helicobacter pylori.
► Phòng ngừa tái phát loét dạ dày ở những bệnh nhân bị nhiễm Helicobacter pylori.
Ở những bệnh nhân đang dùng NSAID:
► Phòng chống loét ở những bệnh nhân đang sử dụng NSAID hoặc những bệnh nhân có nguy cơ.
► Hội chứng Zollinger – Ellison và các trường hợp khác có kèm theo tăng tiết acid dạ dày.
► Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch.
Chống chỉ định
► Mẫn cảm với esomeprazole, phân nhóm benzimidazoles hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
► Không nên sử dụng Esomeprazol đồng thời với nelfinavir, atazanavir.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Uống thuốc vào thời gian bất kỳ trong ngày.
► Có thể uống trước hoặc sau khi ăn.
► Nuốt cả viên thuốc với nước, không nhai hoặc nghiền trước khi uống.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản:
► Điều trị viêm loét thực quản do trào ngược: 40mg mỗi ngày trong vòng 4 tuần. Có thể dùng thêm 4 tuần nữa với những bệnh nhân vẫn còn viêm.
► Phòng ngừa sự tái phát viêm thực quản: 20mg mỗi ngày.
► Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản: 20mg mỗi ngày nếu bệnh nhân không bị viêm thực quản do trào ngược khoảng 4 tuần.
► Kết hợp với các kháng sinh trong việc diệt trừ Helicobacter pylori: 20mg Esomeprazol kết hợp với 1g amoxicillin và 500mg clarithromycin, ngày 2 lần trong vòng 7 ngày.
Ở những bệnh nhân đang dùng NSAID:
► Điều trị loét dạ dày do dùng thuốc kháng viêm NSAID: 20mg mỗi ngày trong vòng 4-8 tuần.
► Dự phòng loét dạ dày ở những người có nguy cơ cao về biến chứng ở dạ dày – tá tràng, nhưng có yêu cầu phải tiếp tục điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid: Uống mỗi ngày 20mg.
► Điều trị hội chứng Zollinger Ellison: Liều khởi đầu khuyến cáo là Esomeprazol 40mg, hai lần/ngày. Sau đó điều chỉnh theo đáp ứng của từng bệnh nhân và tiếp tục điều trị khi có chỉ định về mặt lâm sàng.
► Người tổn thương chức năng thận: Không cần phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương chức ► năng thận. Do ít kinh nghiệm về việc dùng thuốc ở bệnh nhân.
Người tổn thương chức năng gan: không cần giảm liều ở người tổn thương chức năng gan ở mức độ nhẹ đến trung bình. Ở bệnh nhân suy gan nặng, không nên dùng quá liều tối đa 20mg Esomeprazol.
► Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
► Chưa có dữ liệu nghiên cứu khi dùng Esomeprazol cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Esomeprazol 20mg.
► Tá dược: Sugar spheres, Povidone K30, Natri lauryl sulphate, Opadry II White, Magie Carbonate, Methacrylic acid – ethyl acrylate copolymer, Talc, Macrogol 6000, titan dioxide, polysorbate 80.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp:
- Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu.
- Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn.
► Không thường gặp:
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù ngoại biên.
- Rối loạn tâm thần: Mất ngủ.
- Rối loạn hệ thần kinh: Choáng váng, dị cảm, ngủ gà.
- Rối loạn tiêu hóa: Khô miệng.
- Rối loạn gan mật: Tăng men gan.
- Rối loạn da và mô dưới da: Viêm da, ngứa, nổi mẩn, mề đay.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Gãy xương hông, cổ tay và cột sống.
► Hiếm gặp:
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn như là sốt, phù mạch, phản ứng phản vệ/sốc phản vệ.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm natri máu.
- Rối loạn tâm thần: Kích động, lú lẫn, trầm cảm.
- Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn vị giác.
- Rối loạn mắt: Nhìn mờ.
- Rối loạn tai và mê đạo: Chóng mặt.
- Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản.
- Rối loạn tiêu hóa: Viêm miệng, nhiễm candida đường tiêu hóa.
- Rối loạn gan mật: Viêm gan có hoặc không vàng da.
- Rối loạn da và mô dưới da: Hói đầu, nhạy ảm với ánh sáng.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.
- Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ; ở một số bệnh nhân tình trạng suy thận đi kèm đã được báo cáo.
- Các rối loạn tổng quát và tai chỗ: Khó ở, tăng tiết mồ hôi.
► Rất hiếm gặp:
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm magie máu, giảm magie máu nặng có thể liên quan tới giảm canxi máu. Giảm magie máu cũng có thể dẫn đến giảm kali máu.
- Rối loạn gan mật: Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan.
- Rối loạn tâm thần: Nóng nảy, ảo giác.
- Rối loạn da và mô dưới da: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc (TEN).
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Yếu cơ.
- Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Nữ hóa tuyến vú.
► Không biết đến:
- Rối loạn tiêu hóa: Viêm đại tràng vi thể.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 4 vỉ x 7 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.