Thuốc Doaspin 81mg – Phòng huyết khối tim mạch và não (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Doaspin là sản phẩm của Domesco có chứa hoạt chất Acetylsalicylic acid chỉ định dùng dự phòng huyết khối tim mạch và mạch não.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Doaspin được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
► Dự phòng huyết khối tim mạch và mạch não.
Chống chỉ định
Thuốc Doaspin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Do nguy cơ dị ứng chéo, không dùng aspirin cho người đã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mày đay khi dùng aspirin hoặc những thuốc chống viêm không steroid khác trước đây.
► Người có tiền sử bệnh hen không được dùng aspirin, do nguy cơ gây hen thông qua tương tác với cân bằng prostaglandin và thromboxan.
► Những người không được dùng aspirin còn gồm người có bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang hoạt động, suy tim vừa và nặng, suy gan, suy thận, đặc biệt người có tốc độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút và xơ gan.
► Dùng liều > 100 mg/ngày trong ba tháng cuối của thời kỳ mang thai. Dùng đồng thời DOASPIN 81 mg với methotrexat (ở liều > 15 mg/tuần).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn:
► Dự phòng dài hạn biến chứng tim mạch trên bệnh nhân nguy cơ cao: 1 đến 2 viên, một lần mỗi ngày, nên uống sau bữa ăn.
► Trong trường hợp cấp tính như nhồi máu cơ tim, nhồi máu não, cơn đau thắt ngực không ổn định: 2 đến 3 viên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột chứa:
► Acid acetylsalicylic 81mg.
► Tá dược: Lactose khan, Starch 1500, Microcrystalline cellulose PH101, Colloidal Silicon dioxide A200, Acid stearic, Eudragit L100, Triethyl citrate, Talc, Titan dioxide, màu Tartrazin lake.
Tác dụng phụ
❌ Các tác dụng không mong muốn được phân loại theo nhóm hệ thống cơ quan. Trong mỗi nhóm hệ thống cơ quan, tần suất xuất hiện của các tác dụng không mong muốn được định nghĩa như sau: Rất thường gặp (ADR ≥ 1 /10); thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1 /10); ít gặp (1 /1000 ≤ ADR < 1/100); hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR <1/1.000); rat hiếm gặp (ADR < 1/10.000) và không rõ (không thể được ước tính từ dữ liệu có sẵn).
► Bảng tóm tắt các tác dụng không mong muốn:
Các cơ quan |
Tần suất |
Các phản ứng không mong muốn |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết |
Thường gặp |
Tăng nguy cơ chảy máu. |
Hiếm gặp |
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, suy tủy xương. |
|
Không rõ |
Các trường hợp chảy máu với thời gian chảy máu kéo dài nhức chảy máu mũi, chảy máu chân răng. Các triệu chứng có thể kéo dài khoảng 4 – 8 ngày sau khi ngưng sử dụng acid acetylsalicylic. Như vậy, có thể làm tăng nguy cơ chảy máu trong quá trình phẫu thuật Nôn ra máu, tiêu phân đen hoặc chảy máu đường tiêu hóa tiềm ẩn có thể dẫn đến thiếu máu thiếu sắt (thường phổ biến ở những liều cao hơn). |
|
Rối loạn hệ miễn dịch |
Hiếm gặp |
Phản ứng quá mẫn, phù mạch, phù dị ứng, phản ứng phản vệ kể cả sốc. |
Rối loạn về chuyển hóa và tiêu hóa |
Không rõ |
Tăng acid uric máu. |
Rối loạn hệ thần kinh |
Hiếm gặp |
Xuất huyết nội sọ. |
Không rõ |
Nhức đầu, chóng mặt. |
|
Rối loạn về tai và tai trong |
Không rỗ |
Giảm thính lực, ù tai. |
Rối loạn về mạch |
Hiếm gặp |
Viêm mạch xuất huyết. |
Rối loạn về hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Hiếm gặp |
Co thắt phế quản, cơn hen suyễn. |
Không rõ |
Viêm mũi, khó thở. |
|
Rối loạn về hệ sinh sản và vú |
Hiếm gặp |
Rong kinh. |
Rối loạn tiêu hóa |
Thường gặp |
Khó tiêu. |
Hiếm gặp |
Xuất huyết tiêu hóa nghiêm trọng, buồn nôn, nôn. |
|
Không rõ |
Loét và thủng dạ dày hoặc tá tràng, tiêu chảy. |
|
Rối loạn hệ gan mật |
Không rõ |
Suy gan. |
Rối loạn về da và môi dưới da |
ít gặp |
Mày đay. |
Hiếm gặp |
Hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, ban xuất huyết, hồng ban nút, hồng ban đa dạng. |
|
Rối loạn về thận và đường tiết niệu |
Không rõ |
Suy giảm chức năng thận, ứ muối và nước. |
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa