Thuốc điều trị nhiễm khuẩn Bostodroxil 500mg
Thuốc Bostodroxil 500 là thuốc được chỉ định dùng trong các pháp đồ dùng kháng sinh để điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như viêm họng, viêm phổi,..
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Bostodroxil 500 được chỉ định dùng trong các pháp đồ dùng kháng sinh để điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:
► Bệnh nhân bị viêm họng do viêm amidan, viêm cầu khuẩn.
► Bệnh nhân bị viêm phổi do vi khuẩn.
► Bệnh nhân bị viêm phế quản phổi.
► Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không có biến chứng kèm theo.
► Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn mô mềm hay nhiễm khuẩn da.
Chống chỉ định
Không dùng Bostodroxil 500 cho những bệnh nhân:
► Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm beta-lactam khác, penicilin.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Bostodroxil 500 dùng theo đường uống.
Liều dùng
► Người lớn, trẻ em trên 6 tuổi (>40kg): 500mg – 1g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Hoặc dùng 1g, 1 lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
► Trẻ em trên 6 tuổi và < 40kg: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
► Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh thận.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Cefadroxil …………………………500mg.
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim
Tác dụng phụ
❌ Thường gặp, ADR > 1/100: Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin;
- Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa;
- Gan: Tăng transaminase có hồi phục;
- Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
► Hiếm gặp, ADR< 1/1000:
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt;
- Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính;
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa;
- Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch;
- Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan;
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục;
- Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
- Bộ phận khác: Đau khớp.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.