Thuốc Cotrimoxazole 400/80 – điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (100 viên)
Thuốc Cotrimoxazole 400/80 thành phần chính bao gồm sulfamethoxazole và trimethoprim. Cotrimoxazole được dùng để điều trị viêm tai giữa cấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt…
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Cotrimoxazole 400/80 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị viêm tai giữa cấp.
► Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt.
► Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.
► Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
► Điều trị bệnh brucella.
► Điều trị bệnh tả.
► Điều trị bệnh dịch hạch.
► Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).
► Điều trị bệnh toxoplasma.
Chống chỉ định
► Bệnh nhân quá mẫn với sulfamethoxazole hay trimethoprim hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân bị tổn thương gan nặng.
► Bệnh nhân suy thận nặng khi chức năng thận không thể kiểm soát được hoặc khi độ thanh thải dưới 15ml/phút.
► Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folat.
► Phụ nữ có thai và cho con bú.
► Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Cotrimoxazole 400/80 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.
Liều dùng
► Liều cotrimoxazole theo cân nặng được tính theo trimethoprim trong phối hợp cố định chứa sulfamethoxazole 5mg và trimethoprim 1mg.
Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi
► Trimethoprim 8mg/kg/ngày, chia 2 lần, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt
► Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).
Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu
► Người lớn: ½ – 1 viên, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng.
► Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8mg/kg/ngày chia 2 lần.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
► Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn
► Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày.
► Trẻ em: 8mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày.
Bệnh brucella
► Trẻ em: Là 10mg/kg/ngày (tối đa 480mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.
Bệnh tả
► Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày.
► Trẻ em: 4 – 5mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.
Dịch hạch
► Dự phòng – Người lớn: 4 – 8 viên/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.
► Trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.
Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP)
► Người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần, trong 14 – 21 ngày.
► Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: Người lớn và thiếu niên: 1 – 2 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150mg/m2 chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.
Bệnh toxoplasma
► Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên: 1 – 2 viên/1 lần/ngày. Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV: 150mg/m2/ngày, chia 2 lần.
► Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Sulfametoxazol……………………………………400mg
► Trimethoprim………………………………………..80mg
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100:
-
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy.
-
Quá mẫn: Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson.
-
Khác: Viêm da, lupus ban đỏ toàn thân, đặc biệt làm nặng thêm các bệnh sẵn có.
-
Thận: Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
-
Huyết học: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin và tăng bạch cầu ưa eosin.
-
Gan mật: rối loạn enzym gan và vàng da ứ mật.
► Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000:
-
Huyết học: Chứng xanh tím do methemoglobin, thiếu máu tan huyết cấp tính.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.