Thuốc Cimetidine MKP 300mg – điều trị loét dạ dày (10 vỉ x 10 viên)
Cimetidine 300mg của Công ty Cổ phần Hoá – Dược phẩm Mekophar, thành phần chính Cimetidin 300mg, là thuốc dùng để điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Cimetidine 300 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
► Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
► Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
► Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
► Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
Chống chỉ định
► Thuốc Cimetidine 300mg chống chỉ định trong các trường hợp mẫn cảm với Cimetidin hoặc các thành phần khác của thuốc.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ. Theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều dùng
Liều dùng thuốc Cimetidine cho người lớn:
► Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì là 400mg/ngày.
► Trào ngược dạ dày thực quản: 300 – 400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4 – 8 tuần.
► Hội chứng Zollinger-Ellison: 300 – 400mg/lần, ngày 4 lần.
► Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300mg/lần, lặp lại mỗi 6 giờ.
► Liều dùng cho trẻ em trên 1 tuổi: Liều từ 20 – 30mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần.
► Liều dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi: Chưa có báo cáo.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cimetidine………………………………..300mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp: ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Tiêu chảy và các rối loạn tiêu hóa khác.
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi.
- Da: Nổi ban.
- Nội tiết: Chứng to vú ở đàn ông khi điều trị trên 1 tháng hoặc dùng liều cao.
► Ít gặp: 1/100 > ADR > 1/1000
- Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dài.
- Da: Dát sần, ban dạng trứng cá, mày đay.
- Gan: Tăng Enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
- Thận: Tăng Creatinin huyết.
► Hiếm gặp: ADR < 1/1000
- Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ – thất.
- Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamin H2 gây giảm tiết acid nên cũng giảm hấp thu vitamin B12, rất dễ gây thiếu máu.
- Thần kinh: Lú lẫn hồi phục được (đặc biệt ở người già và người bị bệnh nặng như suy thận, suy gan, hội chứng não), trầm cảm, kích động, bồn chồn, ảo giác, mất phương hướng.
- Gan: Viêm gan ứ mật, vàng da, rối loạn chức năng gan.
- Tụy: Viêm tụy cấp.
- Thận: Viêm thận kẽ.
- Cơ: Đau cơ, đau khớp.
- Quá mẫn: Sốt, dị ứng kể cả sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
- Da: Ban đỏ, viêm da tróc vảy, hồng ban đa dạng, hói đầu rụng tóc.
- Hô hấp: Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn (viêm phổi bệnh viện, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng).
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.