Thuốc Agimetpred 16 kháng viêm (6 vỉ x 10 viên)
Agimetpred 16 là thuốc kháng viêm được dùng trong các trường hợp như bệnh dạng thấp khớp, bệnh collagen, bệnh về da, bệnh dị ứng, bệnh về mắt, bệnh về đường hô hấp, bệnh về máu, bệnh khối u, rối loạn nội tiết…
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Những bệnh dạng thấp (khớp)
-
Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:
-
Viêm khợp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.
-
Viêm đốt sống cứng khớp.
-
Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.
-
Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
-
Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
-
Viêm xương khớp sau chấn thương.
-
Viêm khớp vẩy nến.
-
Viêm mõm trên lồi cầu.
-
Viêm khớp cấp do gout.
► Bệnh collagen
-
Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp
-
Lupus ban đỏ toàn thân.
-
Viêm đa cơ toàn thân.
-
Thấp tim cấp.
► Bệnh về da
-
Pemphigut.
-
Hồng ban đa dạng.
-
Viêm da bã nhờn.
-
Viêm da tróc vảy.
-
Bệnh vẩy nến.
► Bệnh dị ứng
-
Viêm mũi dị ứng theo mùa.
-
Quá mẫn với thuốc.
-
Bệnh huyết thanh.
-
Viêm da do tiếp xúc.
-
Hen phế quản.
-
Viêm da dị ứng.
► Bệnh về mắt
-
Viêm loét kết mạc do dị ứng.
-
Viêm thần kinh mắt.
-
Viêm mống mắt thể mi.
-
Viêm giác mạc.
► Bệnh về đường hô hấp
-
Viêm phổi hít.
-
Bệnh Sacoid.
-
Ngộ độc beri.
-
Hội chứng Loeffler.
► Bệnh về máu
-
Thiếu máu tán huyết.
-
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.
-
Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.
-
Giảm nguyên hồng cầu.
-
Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
► Bệnh khối u
-
Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.
► Rối loạn nội tiết
-
Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.
-
Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
-
Viêm tuyến giáp không mưng mủ.
-
Tăng calci huyết trong ung thư.
► Các chỉ định khác
-
Bệnh Crohn.
-
Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.
-
Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)
-
Viêm màng não do lao.
Chống chỉ định
► Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
► Nhiễm nấm toàn thân.
► Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
► Viêm loét dạ dày tá tràng.
► Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc Nhiễm khuẩn, lao màng não).
► Đang dùng vaccine virus sống
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
► Bắt đầu 6-40 mg/ngày. Liệu pháp cách ngày: 1 liều duy nhất, 2 ngày/lần, buổi sáng.
► Cơn hen nặng: Bệnh nội trú: tiêm IV 60-120 mg/lần, mỗi 6 giờ. Khi khỏi cơn hen cấp: uống 32-48 mg/ngày. Sau đó giảm dần liều & có thể ngừng dùng trong vòng 10 ngày-2 tuần, kể từ khi bắt đầu điều trị corticosteroid.
► Cơn hen cấp: 32-48 mg/ngày x 5 ngày, sau đó bổ sung liều thấp hơn trong 1 tuần. Khi khỏi cơn cấp tính: liều giảm dần nhanh.
► Bệnh thấp nặng: 0.8 mg/kg/ngày chia liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.
► Viêm khớp dạng thấp: 4-6 mg/ngày. Đợt cấp: 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
► Người có triệu chứng chủ yếu ở một hoặc vài khớp : tiêm trong khớp 10-80 mg, tùy kích thước khớp.
► Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với biến chứng đe dọa tính mạng: 10-30 mg/kg/đợt (thường 3 lần).
► Viêm loét đại tràng mạn tính: nhẹ: thụt giữ (80 mg), đợt cấp nặng: uống (8-24 mg/ngày).
► Hội chứng thận hư nguyên phát: 0.8-1.6 mg/kg/ngày trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần.
► Thiếu máu tan máu do miễn dịch: 64 mg/ngày x 3 ngày, ít nhất 6-8 tuần.
► Sarcoid: 0.8 mg/kg/ngày, duy trì 8 mg/ngày
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Methylprednisolone ………………………………16mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp:
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
- Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
- Da: Rậm lông.
- Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
- Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
► Ít gặp:
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.
- Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
- Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 6 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.