Thuốc Agidopa 250mg – Trị cao huyết áp (2 vỉ x 10 viên)
Agidopa của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm. Thuốc có thành phần chính là Methyldopa, đây là một loại dược chất có khả năng kích thích alfa-adrenergic trung ương, giảm trương lực giao cảm ngoại vi.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Agidopa được dùng trong các trường hợp:
► Bệnh nhân cao huyết áp.
► Người bị tăng huyết áp quá cao mà dùng thuốc khác không hiệu quả hoặc hiệu quá ít.
► Methyldopa tương đối an toàn và dung nạp tốt nên có thể dùng được cho cả những người có bệnh suy thận, bệnh nhân bị suy tim trái. Tuy nhiên bạn vẫn nên báo với bác sĩ kê đơn nếu đang ở những trường hợp này.
Chống chỉ định
Thuốc Agidopa chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
► Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng Methyldopa trước đây.
► U tế bào ưa crôm.
► Người đang dùng thuốc ức chế MAO.
► Phụ nữ cho con bú.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc được dùng đường uống.
Liều dùng
- Ðiều trị bắt đầu
► Liều dùng bắt đầu thông thường của Methyldopa là 250mg, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Ðể giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.
- Ðiều trị duy trì
► Liều dùng thông thường của Methyldopa là 0,5 – 2g/ngày, chia 2 – 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 3g.
► Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều Methyldopa 2g/ngày.
► Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Ðiều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.
- Người cao tuổi
► Liều ban đầu 125mg 2 lần mỗi ngày, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.
- Trẻ em
► Liều bắt đầu là 10mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 – 4 lần. Liều tối đa là 65mg/kg hoặc 3g/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Công thức cho 1 viên:
► Methyldopa . . . . . . . . . . . . . . . 250 mg
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Agidopa, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Điều trị bằng Methyldopa kéo dài, 10 – 20% số người bệnh có phản ứng Coombs dương tính. Trường hợp này trong một số hiếm hoàn cảnh có thể kết hợp với thiếu máu tan huyết và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chết người.
► Tác dụng phụ thường gặp:
-
Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
-
Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.
-
Thần kinh trung ương: An thần.
-
Nội tiết: Giảm tình dục.
-
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
-
Hô hấp: Ngạt mũi.
► Tác dụng phụ ít gặp:
-
Toàn thân: Suy nhược.
-
Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
-
Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.
► Tác dụng phụ hiếm gặp:
-
Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
-
Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
-
Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.
-
Nội tiết: Vô kinh, to vú ở đàn ông, tiết sữa.
-
Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.
-
Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
-
Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.
-
Cơ xương: Ðau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
-
Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be