Thuốc Acyclovir Stella 200mg – điều trị nhiễm virus Herpes Simplex (7 vỉ x 5 viên)
Acyclovir là một dẫn chất purin nucleosid tổng hợp với hoạt tính ức chế in vitro và in vivo virus Herpes simplex týp 1 (HSV-1), týp 2 (HSV-2) và virus Varicella zoster (VZV).
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Nhiễm virus Herpes simplex (HSV)
► Điều trị nhiễm HSV (týp 1 và 2) khởi phát và tái phát ở niêm mạc – da (viêm miệng – lợi, viêm bộ phận sinh dục), ở mắt (viêm giác mạc).
► Dự phòng nhiễm HSV ở niêm mạc – da bị tái phát ít nhất 6 lần/năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
Nhiễm virus Varicella zoster (VZV)
► Zona, dự phòng biến chứng mắt do Zona mắt.
► Thủy đậu ở bệnh nhân trên 2 tuổi.
Chống chỉ định
► Bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Acyclovir STELLA 200 mg được dùng bằng đường uống.
Liều dùng
► Nhiễm HSV tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục: 200 mg x 5 lần/ngày cách nhau 4 giờ x 5 – 10 ngày.
► Suy giảm miễn dịch nặng hay kém hấp thu: 400 mg x 5 lần/ngày trong khoảng 5 ngày.
► Loại bỏ tái phát ở người có khả năng miễn dịch (ít nhất có 6 lần tái phát/năm): 800 mg/ngày chia 2 hoặc 4 lần. Đánh giá lại sau 6 – 12 tháng điều trị.
► Tái phát thưa (< 6 lần/năm): điều trị đợt tái phát 200 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày.
► Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dịch: 200 – 400 mg x 4 lần/ngày.
► Nhiễm HSV ở mắt: Viêm giác mạc: 400 mg x 5 lần x 10 ngày.
► Dự phòng tái phát, viêm giác mạc (sau 3 lần tái phát/năm): 800 mg/ngày chia 2 lần. Đánh giá lại sau 6 – 12 tháng điều trị.
► Phẫu thuật mắt: 800 mg/ngày chia 2 lần.
Zona:
► Người lớn, trẻ > 2 tuổi: 800 mg x 5 lần x 5 – 10 ngày.
Thủy đậu:
► Người lớn: 800 mg x 4 hoặc 5 lần x 5 – 7 ngày.
► Trẻ > 2 tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg x 4 lần/ngày x 5 ngày.
► Trẻ 2 – 5 tuổi: 400 mg x 4 lần/ngày.
► Trẻ ≥ 6 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày.
Suy thận kèm nhiễm HIV phải thẩm phân máu:
► 200 – 800 mg mỗi 6 – 8 giờ (ClCr 50 – 80 ml/phút), mỗi 8 – 12 giờ (ClCr 25 – 50 ml/phút), mỗi 12 – 24 giờ (ClCr 10 – 25 ml/phút);
► 200 – 400 mg mỗi 24 giờ (ClCr < 10 ml/phút); bổ sung 1 liều ngay sau mỗi lần thẩm phân.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Tenofovir disoproxil…………………………..300mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp
- Chóng mặt và đau đầu.
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng.
- Phát ban, ngứa (kể cả nhạy cảm với ánh sáng).
- Mệt mỏi, sốt.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 7 vỉ x 5 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.