- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thành phần thuốc:
- Hoạt chất: Methylprednisolon 16mg
- Tá dược: Lactose, hydroxypropyl cellulose, cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, magnesi stearat, talc.
Tác dụng:
- Rối loạn nội tiết: thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
- Rối loạn thấp khớp: viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp mạn tính ở trẻ em.
- Bệnh collagen, viêm động mạch: lupus ban đỏ hệ thống, viêm da cơ toàn thân, thấp tim cấp, bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ/đau đa cơ do thấp khớp.
- Bệnh da liễu: bệnh pemphigus thể thông thường.
- Dị ứng: viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm nặng, phản ứng quá mẫn thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng do tiếp xúc, hen phế quản.
- Bệnh nhãn khoa: viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, viêm thể mi), viêm màng bồ đào sau, viêm thần kinh thị giác.
- Bệnh hô hấp: sarcoid phổi, bệnh lao cấp hay lan tỏa (với hóa trị liệu kháng lao thích hợp), tổn thương phổi do hít phải.
- Rối loạn huyết học: ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, thiếu máu tán huyết (tự miễn).
- Bệnh khối u: bệnh bạch cầu (cấp tính và bạch huyết), u lympho ác tính.
- Bệnh đường tiêu hóa: viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
- Khác: lao màng não (với hoá trị liệu lao thích hợp), ghép cơ quan.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đang dùng vắc xin virus sống.
- Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
- Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
- Nhiễm nấm toàn thân.
Liều lượng – Cách dùng:
- Viêm khớp dạng thấp: nặng: 12 – 16mg/ngày, nặng vừa: 8 -12mg/ngày, nhẹ và trẻ em: 4 – 8mg/ngày.
- Viêm da cơ toàn thân: 48mg/ngày.
- Lupus ban đỏ hệ thống: 20-100mg/ngày.
- Thấp khớp cấp: 48mg/ngày cho tới khi tốc độ lắng hồng cầu (ESR) bình thường khoảng một tuần.
- Bệnh dị ứng, bệnh nhãn khoa: 12 – 40mg/ngày
- Hen phế quản: có thể lên tới liều duy nhất 64mg/ cách ngày, có thể tới liều tối đa 100mg.
- Rối loạn huyết học và bệnh bạch cầu, u lympho ác tính: 16 -100mg/ngày.
- Viêm loét đại tràng: 16 – 60mg/ngày.
- Bệnh Crohn: có thể lên tới 48mg/ngày trong giai đoạn cấp.
- Ghép cơ quan: có thể lên tới 3,6mg/kg/ngày.
- Bệnh sarcoid phổi: 32 – 48mg/ngày dùng cách ngày.
- Bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ/ đau đa cơ do thấp khớp 64mg/ngày.
- Bệnh pemphigus thể thông thường: 80 – 360mg/ngày.
Quá liều:
- Những triệu chứng khi sử dụng quá liều gồm biểu hiện hội chứng Cushing (toàn thân), loãng xương (toàn thân) và yếu cơ (toàn thân), tất cả chỉ xảy ra khi sử dụng glucocorticoid dài hạn.
- Khi sử dụng liều quá cao trong thời gian dài, tăng năng vỏ tuyến thượng thận và ức chế tuyến thượng thận có thể xảy ra. Trong những trường hợp này cần cân nhắc để có thể quyết định đúng đắn tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc dùng glucocorticoid.
Bảo quản:
- Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
Lưu ý: Tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.
Phải có chỉ định của bác sĩ mới được sử dụng.
Điểm đánh giá trung bình
Chưa có đánh giá
( 0 nhận xét )
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét