- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thành phần thuốc:
- Acid ursodeoxycholic: 150 mg
- Tá dược: Povidon, Microcrystalline cellulose, Pregelatinised starch, Lactose, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Colloidal anhydrous silica, Talc, Magnesi stearat.
Tác dụng:
- Làm tan sỏi túi mật cholesterol không cản quang ở những bệnh nhân có hoạt động chức năng túi mật.
- Điều trị bệnh xơ gan do mật nguyên phát
- Điều trị bệnh gan có liên quan đến xơ nang ở trẻ em từ 6-18 tuổi.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với UDCA mật hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Viêm túi mật hoặc đường mật cấp tính.
- Tắc ống mật (tắc ống mật chủ hoặc ống túi mật).
- Cơn đau quặn mật thường xuyên.
- Sỏi mật vôi hóa cản quang.
- Co thắt túi mật suy giảm, túi mật không hoạt động chức năng.
- Bệnh viêm ruột.
- Các tình trạng bệnh gan và ruột cản trở sự quay trở lại tuần hoàn gan-ruột của các acid mật: ứ mật ngoài gan, ứ mật trong gan, bệnh gan cấp tính, mạn tính hay nặng, đang bị loét tá tràng, đang bị loét dạ dày.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, hoặc những phụ nữ có ý định mang thai.
- Phẫu thuật nối thông đường mật-ruột không thành công hay không hồi phục dòng mật ở trẻ em bị teo đường mật.
Thận trọng lúc dùng:
- Xơ gan mắt bù được nhận thấy trong rất hiếm trường hợp, tình trạng này giảm bớt một phần sau khi ngưng điều trị. Nếu bị tiêu chảy, phải giảm liều và trong trường hợp tiêu chảy kéo dài
Tương tác thuốc:
- Dùng đồng thời zidovudin và acyclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ. Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% và giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải của acyclovir. Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir. Interferon làm tăng tác dụng chống virus in vitro của acyclovir. Thận trọng khi dùng thuốc tiêm acyclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với interferon. Dùng acyclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phản ứng về thần kinh khi dùng methotrexat.
Tác dụng phụ:
- Ở liều khuyến cáo, ursodiol được dung nạp tốt và tác dụng không mong muốn không đáng kể.
Liều lượng – Cách dùng:
- Thuốc Maxxhepa urso 150 được sử dụng thông qua đường uống
Xơ gan do mật nguyên phát (PBC):
- Người lớn: liều dùng khuyến cáo là 14 ± 2 mg/kg/ngày. Trong 3 tháng đầu điều trị, Maxxhepa urso 150 nên được uống chia liều trong ngày. Cùng với sự cải thiện các trị số của gan có thể dùng liều một lần vào buổi tối.
- Trẻ em: liều dùng tính theo trọng lượng cơ thể
Làm tan sỏi mật:
- Người lớn: liều thường dùng là 8-12 mg/kg/ngày dùng một lần vào buổi tối hoặc chia thành,nhiều liều. Khi cần thiết, có thể tăng liều lên 15 mg/kg mỗi ngày đối với bệnh nhân béo phì. Thời gian điều trị có thể lên đến hai năm, tùy thuộc vào kích thước của sỏi, và cần được tiếp tục trong ba tháng sau khi tan sỏi rõ ràng.
- Trẻ em: soi túi mật giàu cholesterol và xơ gan do mật nguyên phát rất hiếm gặp ở trẻ em, nhưng khi phát hiện bệnh, liều dùng nên tính theo trọng lượng cơ thể. Không có dữ liệu đầy đủ về hiệu quả và tính an toàn đối với trẻ em.
- Người lớn tuổi: không có bằng chứng gợi ý cần thay đổi liêu cho người lớn nhưng cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân lớn tuổi.
Rối loạn gan mật liên quan đến bệnh xơ nang ở trẻ em 6-18 tuổi:
- Liều dùng khuyến cáo của acid ursodeoxycholic 20 mg/kg/ngày chia làm 2-3 lần, khi cần thiết có thể tăng lên đến 30 mg/kg mỗi ngày.
Quá liều:
- Tiêu chảy có thể xảy ra trong trường, hợp quá liều. Nhìn chung, những triệu chứng khác khi quá liều thường ít xảy ra vì sự hấp thu acid ursodeoxycholic giảm khi tăng liều và do đó phần nhiều hơn sẽ được bài tiết qua phân. Các biện pháp đặc hiệu là không cần thiết và nên điều trị triệu chứng tiêu chảy bằng phục hồi cân bằng nước và điện giải.
Bảo quản:
- Thuốc Maxxhepa urso 150 nên được bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.
Lưu ý: Tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.
Phải có chỉ định của bác sĩ mới được sử dụng.
Related products
Điểm đánh giá trung bình
Chưa có đánh giá
( 0 nhận xét )
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét