Thuốc Czartan 25 – điều trị tăng huyết áp (5 vỉ x 10 viên)
Thuốc Czartan 25 được chỉ định phổ biến trong việc điều trị tăng huyết áp và giúp làm giảm nguy cơ mắc và tử vong do các bệnh về tim mạch cho người bệnh bị tăng huyết áp có phì đại thất trái.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Chống chỉ định
► Losartan Kali chống chỉ định đối với các trường hợp sau đây:
► Người bệnh quá mẫn cảm với Losartan hoặc với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.
► Chống chỉ định dùng kết hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali.
► Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân dưới 18 tuổi, bởi mức độ hiệu quả và an toàn của Losartan Kali chưa được thiết lập đối với nhóm tuổi này.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc được sử dụng qua đường uống, dùng theo đúng sự chỉ định của bác sĩ điều trị, có thể dùng trong hoặc sau bữa ăn. Đặc biệt, liều lượng sẽ tùy thuộc vào từng đối tượng và cần được điều chỉnh để đáp ứng với huyết áp.
Liều dùng
► Liều lượng ban đầu và duy trì cho người lớn thường là 50mg mỗi ngày. Đối với người bệnh đang dùng thuốc lợi tiểu hoặc có tiền sử rối loạn chức năng gan dùng 25mg mỗi ngày. Có thể uống Losartan Kali 1- 2 lần mỗi ngày với tổng liều lượng trong khoảng từ 25 – 100mg.
► Không cần điều chỉnh liều lượng đối với bệnh nhân dưới 75 tuổi. Các số liệu điều trị dành cho người bệnh cao tuổi hơn còn hạn chế. Chính vì vậy nên bắt đầu điều trị với liều lượng là 25mg/ngày cho nhóm bệnh nhân này.
► Không cần điều chỉnh liều lượng đối với người bệnh suy thận nhẹ (Clc; 20 – 50ml/phút), đối với người bệnh suy thận từ vừa đến nặng (Clc; < 20ml/phút) hoặc người bệnh thẩm phân máu nên bắt đầu với liều lượng 25mg/ngày.
► Có thể sử dụng chung Losartan Kali với các loại thuốc hạ huyết áp khác. Tuy nhiên không được phối hợp cùng thuốc lợi tiểu giữ kali, nguyên nhân là có nguy cơ làm tăng kali huyết.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Amlodipine …………………………………………………….………..5mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
- Gây hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, nhịp chậm xoang, tim đập nhanh, đau ngực, blốc A-V độ II, đỏ mặt, phù mặt.
- Choáng váng, lo âu, mất ngủ, mất điều hoà, trầm cảm, lú lẫn, đau đầu, đau nửa đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ, sốt.
- Xuất hiện bệnh gút, tăng hoặc giảm K huyết.
- Đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu, đầy hơi, táo bón, buồn nôn, nôn mửa, mất vị giác, co thắt ruột, viêm dạ dày.
- Đau chân, đau lưng, dị cảm, run, đau cơ, đau xương, yếu cơ, đau xơ cơ, phù khớp.
- Gây hạ hemoglobin và hematocrit, làm giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu bất sản.
- Làm tăng hoặc hạ acid uric huyết (liều cao) tăng nhẹ creatinin/urea, nhiễm khuẩn đường niệu.
- Sưng huyết mũi, viêm xoang, ho, viêm phế quản, khó thở, viêm mũi, khó chịu ở họng, sưng huyết đường thở, chảy máu cam.
- Gây rụng tóc, khiến da khô, ban đỏ, viêm da, ngứa ngáy, nổi mề đay, xuất hiện vết bầm, ngoại ban, nhạy cảm với ánh sáng.
- Xuất hiện cảm giác bất lực, giảm ham muốn tình dục, đi đái đêm, đái nhiều, viêm thận kẽ, suy thận.
- Làm tăng nhẹ thử nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm tuỵ, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan.
- Mắt nhìn mờ, bị giảm thị lực, nóng rát và đau nhức tại mắt, viêm kết mạc.
- Toát mồ hôi, ù tai.
- Gây tăng lipid huyết (liều cao), tăng glucose huyết.
- Gây hạ Mg/Na huyết, hạ phosphat huyết, tăng Ca huyết, kiềm hoá giảm clor huyết.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.