Thuốc Bisoplus HCT 5mg/12.5mg Stella hỗ trợ điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg là sản phẩm của Stella, thành phần chính là Bisoprololfumarat; Hydroclorothiazid, được dùng để điều trị tăng huyết áp khi sử dụng riêng lẻ Bisoprolol Fumarat và Hydroclorothiazid không kiểm soát được tốt.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị tăng huyết áp khi sử dụng riêng lẻ bisoprolol fumarat và hydroclorothiazid không kiểm soát được tốt.
Chống chỉ định
Thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Bệnh nhân suy tim chưa được điều trị hoặc suy tim mất bù, sốc tim, block xoang nhĩ, block nhĩ thất độ 2 hoặc 3, nhịp tim chậm rõ rệt (nhịp tim < 60 nhịp / phút), nhồi máu cơ tim cấp, hen suyễn nặng, suy thân hoặc suy gan nặng, bệnh Addison.
► Bệnh nhân quá mẫn với bisoprolol hoặc thiazid hoặc sulphonamid hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg dùng đường uống, thuốc được uống với một ly nước vào buổi sáng.
Liều dùng
► Khi phải dùng liệu pháp kết hợp trong kiểm soát tăng huyết áp, đầu tiên liều dùng được điều chỉnh bằng cách dùng riêng rẽ từng thuốc. Nếu xác định được liều duy trì mục tiêu tương ứng với tỷ lệ trong chế phẩm kết hợp, thì có thể dùng sự kết hợp đã được thiết lập.
Người lớn
► Liều thường dùng là 1 viên/ngày. Khi cần thiết, liều có thể được tăng lên 2 viên/ngày.
► Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: Nên giảm liều khi dùng thuốc.
Trẻ em
► Không được khuyến cáo dùng thuốc do chưa có nghiên cứu trên trẻ em.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Bisoprolol |
5mg |
Hydrochlorothiazide |
12.5mg |
Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Bisoplus HCT 5 mg/12,5 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
- Bisoprolol fumarat
Chưa rõ tần suất:
► Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, giảm xúc giác, ngủ gà, lo âu/bồn chồn, giảm tập trung/trí nhớ.
► Hệ thần kinh tự chủ: Khô miệng.
► Tim mạch: Nhịp tim chậm, đánh trống ngực và các rối loạn nhịp khác, lạnh đầu chi, mất thăng bằng, hạ huyết áp, đau ngực, suy tim sung huyết, khó thở khi gắng sức.
► Tâm thẩn: Dị mộng, mất ngủ, trầm cảm.
► Tiêu hóa: Đau dạ dày/thượng vị/bụng, viêm dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.
► Cơ xương: Đau cơ/khớp, đau lưng/cổ, co cứng cơ, co giật/run.
► Da: Phát ban, chàm, kích ứng da, ngứa, đỏ bừng, đổ mồ hôi, rụng tóc, phù mạch, viêm tróc da, viêm mao mạch da.
► Giác quan đặc biệt: Rối loạn thị giác, đau mắt/nặng mắt, chảy nước mắt bất thường, ù tai, đau tai, bất thường vị giác.
► Chuyển hóa: Gút.
► Hô hấp: Hen suyễn/ co thắt phế quản, viêm phế quàn, ho, khó thờ, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.
► Tiết niệu – sinh dục: Giảm hoạt động tình dục/bất lực, viêm bàng quang, đau quặn thận.
► Huyết học: Ban xuất huyết.
► Chung: Mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, khó chịu, phù, tăng cân.
- Hydroclorothiazid:
Chưa rõ tần suất:
► Toàn thân: Yếu sức.
► Tiêu hoá: Viêm tụy, vàng da (vàng da ứ mật trong gan), viêm tuyến nước bọt, co cứng, kích ứng dạ dày.
► Huyết học: Thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tiêu huyết, giảm tiểu cầu.
► Quá mẫn: Ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng, mề đay, viêm mạch hoại tử (viêm mạch và viêm mao mạch da), sốt, suy hô hấp gồm viêm phổi và phù phổi.
► Chuyển hoá: Tăng glucose huyết, glucose niệu, tăng acid uric huyết.
► Cơ xương: Co cơ.
► Hệ thần kinh / tâm thần: Bồn chồn.
► Thận: Suy thận, viêm thận kẽ.
► Da: Hồng ban đa dạng gồm hội chứng Stevens-Johnson, viêm tróc da gồm hoại tử biểu bì độc tính.
► Giác quan đặc biệt: Mờ mắt thoáng qua, chứng thấy sắc vàng.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be