Thuốc Agilosart-H 50mg/12.5mg – điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Thuốc Agilosart-H 50/12,5 mg của Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, thành phần chính là losartan và hydroclorothiazide, là thuốc điều trị tăng huyết áp.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Agilosart-H 50mg/12,5mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, đặc biệt các trường hợp không kiểm soát được huyết áp bằng liệu pháp dùng đơn lẻ.
► Thuốc không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp.
► Ðiều trị phối hợp với một thuốc chống tăng huyết áp khác.
Chống chỉ định
Thuốc Agilosart-H chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với losartan, với các thiazid và các dẫn chất sulphonamid hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.
► Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
► Hạ kali máu, tăng calci huyết.
► Người suy gan nặng.
► Người suy thận có creatinin máu > 250 mmol/lít hoặc kali huyết 25 mmol/lít hoặc hệ số thanh thải creatinin < 30mmol/lít/phút.
► Người vô niệu.
► Không dùng chung thuốc này với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Agilosart-H 50/12,5 mg dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
► Liều khởi đầu và liều duy trì: Uống 1 viên một lần duy nhất trong ngày.
► Với người không đáp ứng đầy đủ với liều 1 viên có thể tăng liều hàng ngày lên 2 viên.
► Liều tối đa mỗi ngày uống một lần duy nhất 2 viên losartan 50mg/ hydroclorothiazid 12,5mg. Nói chung, tác dụng hạ huyết áp đạt được trong vòng 3 – 4 tuần sau khi bắt đầu điều trị.
► Không nên sử dụng thuốc này ở người mất thể tích dịch tuần hoàn (như người dùng liều cao thuốc lợi niệu).
► Không được khuyến cáo sử dụng thuốc này cho người suy thận nặng (độ thanh thải creatinin ≤ 30ml/phút) hoặc người suy gan.
► Không cần điều chỉnh liều khởi đầu của thuốc này ở người cao tuổi.
Sử dụng ở trẻ em và thanh thiếu niên (<18 tuổi)
► Không nên dùng dạng phối hợp losartan/hydroclorothiazid cho trẻ em và thanh thiếu niên do chưa xác định được độ an toàn và hiệu lực của thuốc với các đối tượng này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Losartan…………………………………………………….………..50mg
► Hydrochlorothiazide…………………………………………………12.5mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Losartan
Phần lớn các tác dụng không mong muốn do losartan đều nhẹ và mất dần với thời gian.
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Tim mạch: Hạ huyết áp, đau ngực.
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏi.
- Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết, hạ glucose máu.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
- Thần kinh cơ – xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Thận: Họ acid uric huyết (khi dùng liều cao), nhiễm trùng đường niệu.
- Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, block A-V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
- Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
- Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, màu đau, vết bầm, ngoại ban.
- Nội tiết – chuyển hóa: Bệnh gout.
- Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.
- Sinh dục – tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.
- Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
- Thần kinh cơ – xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau cơ.
- Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
- Tai: Ù tai.
- Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
- Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
- Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.
Hydroclorothiazid
Hydroclorothiazid có thể gây mất kali quá mức. Tác dụng này phụ thuộc liều và có thể giảm khi dùng liều thấp (12,5 mg/ngày), liều tốt nhất điều trị tăng huyết áp, đồng thời giảm thiểu các phản ứng có hại. Thuốc lợi tiểu cũng thường gây ra giảm natri huyết.
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
- Tuần hoàn: Hạ huyết áp thế đứng.
- Chuyển hóa: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao).
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, loạn nhịp tim.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, tiêu chảy, co thắt ruột.
- Da: Màu đay, phát ban, nhiễm cảm ánh sáng.
- Chuyển hóa: Hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt.
- Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
- Thần kinh: Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm.
- Da: Viêm mạch, ban, xuất huyết, hồng ban đa dạng, viêm da, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson.
- Gan: Viêm gan, vàng da mật trong gan, viêm tụy.
- Hô hấp: Khó thở, viêm phổi, phù phổi (phản ứng phản vệ), suy hô hấp.
- Sinh dục, tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương.
- Mắt: Mờ mắt.
► Phản ứng tăng acid uric huyết có thể khởi phát cơn bệnh gút tiềm tàng. Có thể xảy ra hạ huyết áp tư thế khi dùng đồng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.