Thuốc Stadnex 20 CAP – điều trị trào ngược dạ dày, thực quản (4 vỉ x 7 viên)
Stadnex 20 CAP là sản phẩm của Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Stellapharm (Việt Nam), thành phần chính của thuốc là esomeprazole. Thuốc dùng để điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thực quản, loét dạ dày do dùng NSAID và loét tá tràng do vi khuẩn Helicobacter pylori. Ngoài ra, Stadnex 20 CAP còn được sử dụng để điều trị hội chứng Zollinger – Ellison.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Stadnex 20 CAP được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD)
► Điều trị viêm xước thực quản do trào ngược; điều trị dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản đã chữa lành để phòng ngừa tái phát; điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD).
► Kết hợp với một phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori, chữa lành loét tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori và phòng ngừa tái phát loét dạ dày tá tràng ở bệnh nhân loét do nhiễm Helicobacter pylori.
► Điều trị loét dạ dày do dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), phòng ngừa loét dạ dày và loét tá tràng do dùng thuốc NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ nhưng cần điều trị thuốc (NSAID) liên tục.
► Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison.
Chống chỉ định
Thuốc Stadnex 20 CAP chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với esomeprazole, các dẫn chất benzimidazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Nuốt nguyên viên thuốc với một ít nước. Không nhai hay nghiền nát viên.
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên ≥ 12 tuổi
► Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD):
Viêm xước thực quản do trào ngược:
► 2 viên (40 mg) x 1 lần/ngày x 4 tuần.
► Nếu viêm thực quản chưa được chữa lành hay có triệu chứng dai dẳng: Điều trị thêm 4 tuần nữa.
Điều trị dài hạn viêm thực quản đã chữa lành để phòng ngừa tái phát:
► 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày.
Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD):
► 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày ở bệnh nhân không bị viêm thực quản.
► Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 4 tuần, bệnh nhân nên được chẩn đoán thêm.
► Khi đã hết triệu chứng, có thể duy trì việc kiểm soát triệu chứng với liều 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày.
► Ở người lớn có thể sử dụng để điều trị khi cần thiết với liều 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày.
► Ở bệnh nhân bị trào ngược dạ dày – thực quản (GERD) đang sử dụng NSAID có nguy cơ phát triển loét dạ dày tá tràng, không khuyến cáo kiểm soát triệu chứng bằng chế độ điều trị khi cần thiết.
Người lớn
Kết hợp phác đồ kháng khuẩn thích hợp diệt trừ Helicobacter pylori và phòng tái phát loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori:
► 1 viên (20 mg) Stadnex 20 CAP + 1 g amoxicillin + 500 mg clarithromycin x 2 lần/ngày x 7 ngày.
Điều trị loét dạ dày do dùng NSAID:
► 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày x 4 – 8 tuần.
Phòng ngừa loét dạ dày – tá tràng do dùng NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ:
► 1 viên (20 mg) x 1 lần/ngày.
Hội chứng Zollinger – Ellison:
► Liều khởi đầu: 2 viên (40 mg) x 2 lần/ngày, sau đó điều chỉnh liều theo đáp ứng.
► Liều duy trì: 4 – 8 viên (80 – 160 mg)/ngày (liều > 80mg/ngày nên chia thành 2 lần dùng).
Trẻ dưới 12 tuổi:
► Không khuyến cáo chỉ định.
Bệnh nhân tổn thương chức năng thận:
► Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương thận. Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân suy thận nặng.
Bệnh nhân tổn thương chức năng gan:
► Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương gan mức độ nhẹ – trung bình. Liều tối đa cho bệnh nhân suy gan nặng là 1 viên (20 mg).
Bệnh nhân cao tuổi:
► Không cần chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Esomeprazole 20 mg (dưới dạng esomeprazole (magnesium dihydrate) pellets 22%).
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, ban ngoài da.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, khô miệng.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi, mắt ngủ, phát ban, ngứa, rối loạn thị giác.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Sốt, đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cảm với ánh sáng, phản ứng quá mẫn (bao gồm mày đay, phù mạch, co thắt phế quản, sốc phản vệ).
- Thần kinh trung ương: Kích động, trầm cảm, lú lẫn có hồi phục, ảo giác ở người bệnh nặng.
- Huyết học: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, vàng da, suy chức năng gan.
- Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.
- Tiêu hoá: Rối loạn vị giác, nhiễm khuẩn đường tiêu hoá.
- Da: Ban bọng nước, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da.
- Tiết niệu: Viêm thận kẽ.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 4 vỉ x 7 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.