- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Rowachol được chỉ định trong điều trị làm tan sỏi đường mật, các rối loạn vận động ống mật, viêm đường mật và túi mật. Rowachol còn được dùng trong điều trị hỗ trợ bệnh tiểu đường.
Chống chỉ định
► Chưa được biết chống chỉ định nào liên quan tới việc sử dụng Rowachol.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Dùng đường uống
Liều dùng
► Người lớn: Ngoại trừ chỉ định trực tiếp của bác sĩ, liều thông thường là 1 – 2 viên nang/lần ba lần ngày trước các bữa ăn.
► Trẻ em 6 – 14 tuổi: Liều thông thường là 1 viên nang/lần hai lần ngày trước các bữa ăn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Mỗi viên nang bao trong ruột chứa: Pinene (α+β) 17mg, Camphene 5mg, Cineol 2mg, Menthone 6mg, Menthol 32mg, Borneol 5mg, Olive Oil 33mg.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
-
Chưa có tác dụng phụ nào được ghi nhận. Vị bạc hà nhẹ có thể xảy ra vào lúc đầu sử dụng.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.