Thuốc Sovepred 5mg – chống viêm và ức chế miễn dịch (30 viên)
Thuốc Sovepred của Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar, chứa dược chất chính là prednisolone là 1 loại thuốc corticosteroid, được chỉ định trong các trường hợp để chống viêm và ức chế miễn dịch.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Sovepred được chỉ định dùng trong các trường hợp cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch như sau:
► Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch: Viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
► Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn cuối.
Chống chỉ định
Thuốc Sovepred chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
► Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
► Nhiễm khuẩn da do virus, nấm hoặc lao.
► Đang dùng vắc-xin virus sống.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Sovepred được hòa tan trong một ly nước, uống trong bữa ăn sáng.
Liều dùng
► Liều dùng tùy theo loại bệnh và mức độ nặng/nhẹ của bệnh cũng như đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân. Nên uống một lần/ngày vào buổi sáng trong bữa ăn. Sau khi kiểm soát được bệnh, giảm liều từ từ cho tới liều thấp nhất có hiệu quả.
► Khi cần phải điều trị trong thời gian dài, nên dùng phác đồ điều trị cách nhật, dùng 1 liều duy nhất vào buổi sáng theo nhịp tiết corticoid tự nhiên trong 24h để giảm tác dụng phụ.
► Giảm liều từ từ khi ngưng thuốc.
Người lớn
► Liều khởi đầu: 0,35 – 1,2mg/kg/ngày.
► Liều duy trì: 5 – 15mg/ngày.
Trẻ em
Liều dùng dựa theo mức độ nặng/nhẹ của bệnh, đáp ứng cũng như thể trọng của bệnh nhân.
► Liều khởi đầu: 0,5 – 2mg/kg/ngày.
► Liều duy trì: 0,25 – 0,5mg/kg/ngày.
Liều dùng trong một số bệnh lý như sau
► Bệnh lý mạn tính (rối loạn nội tiết, huyết học, bệnh da): Liều khởi đầu 5 – 10mg/ngày và điều chỉnh đến liều thấp nhất có hiệu quả.
► Quá sản bẩm sinh tuyến thượng thận: 2,5 – 10mg/ngày.
► Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp: 20 – 30mg/ngày.
► Lupus ban đỏ, thấp tim, viêm đa cơ: Liều khởi đầu 30mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
►Prednisolone……………………………………5mg
►Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
- Tiêu hoá: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
- Da: Rậm lông.
- Nội tiết và chuyển hoá: Đái tháo đường.
- Thần kinh – cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thuỷ tinh thể, glôcôm.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố da.
- Nội tiết và chuyển hoá: Hội chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
- Tiêu hoá: Loét dạ dày – tá tràng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tuỵ.
- Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 1 lọ x 30 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.