- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc Zinmax – Domesco® 500 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
► Viêm tai giữa (do S. pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis kể cả chủng sinh beta – lactamase hay do S. pyogenes).
► Viêm xoang cấp do vi khuẩn.
► Viêm amiđan (do S. pneumoniae, H. influenzae).
► Viêm họng cấp (do S. pneumoniae, liên cầu beta tan máu nhóm A).
► Đợt cấp của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp có bội nhiễm (do S. pneumoniae, H. influenzae).
► Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
► Tuy nhiên, cefuroxim chỉ là thuốc lựa chọn thay thế để điều trị những nhiễm khuẩn này, khi mà amoxicilin hay amoxicilin kết hợp với acid clavulanic không có hiệu quả hoặc có chống chỉ định.
► Điều trị nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không biến chứng do các chủng nhạy cảm Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh beta – lactamase) hoặc Streptococcus pyogenes gây ra.
► Cefuroxim axetil cũng được dùng để điều trị bệnh lậu không có biến chứng và điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.
Chống chỉ định
Thuốc Zinmax – Domesco® 500 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và các thành phần khác của thuốc.
► Người có tiền sử dị ứng nặng với bất kỳ beta – lactam nào.
Cách dùng
► Zinmax – Domesco® 500 mg dùng uống, nên uống cùng bữa ăn để tăng sinh khả dụng.
Liều dùng
* Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi |
Liều dùng |
|
|
Viêm xoang hàm trên cấp (thể nhẹ đến trung bình) |
500 mg mỗi 12 giờ |
10 |
|
Viêm họng cấp/viêm amiđan (thể nhẹ đến trung bình) |
500 mg mỗi 12 giờ |
10 |
|
Đợt cấp do vi khuẩn của viêm phế quản mạn tính (thể nhẹ đến trung bình) |
500 mg mỗi 12 giờ |
10(a). |
|
Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp |
500 mg mỗi 12 giờ |
5-10. |
|
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng cho bệnh nhân ngoại trú. (b) |
500 mg mỗi 12 giờ |
10-14. |
|
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng |
500 mg mỗi 12 giờ |
10 |
|
Bệnh lậu không biến chứng |
1000 mg |
Đơn liều. |
|
Bệnh Lyme sớm (migrans ban đỏ) |
500 mg mỗi 12 giờ |
20 |
*Trẻ em dưới 13 tuổi nên dùng dạng bào chế khác để có hàm lượng cefuroxim phù hợp với mục đích điều trị.
Lưu ý:
(a) Sự an toàn và hiệu quả của cefuroxim axetil dùng ít hơn 10 ngày ở bệnh nhân trong đợt cấp do vi khuẩn của viêm phế quản mạn tính chưa được thiết lập.
(b) Khi điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng theo kinh nghiệm chưa có kết quả của kháng sinh đồ, cefuroxim phải được dùng phối hợp với các kháng sinh khác.
Khi nghiền, viên thuốc có vị đắng dai và mạnh. Vì vậy, bệnh nhân không thể nuốt cả viên thuốc nên dùng dạng hỗn dịch uống.
Liều dùng ở bệnh nhân người lớn suy chức năng thận:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) |
Liều dùng khuyến cáo |
≥ 30 |
Không điều chỉnh liều. |
10 đến < 30 |
Một liều bình thường cho mỗi 24 giờ. |
< 10 (không chạy thận nhân tạo) |
Một liều bình thường cho mỗi 48 giờ. |
Chạy thận nhân tạo |
Một liều bình thường duy nhất nên dùng vào cuối đợt thẩm tích. |
Bệnh nhân suy gan:
Không có dữ liệu có sẵn cho bệnh nhân suy gan. Vì cefuroxim được đào thải chủ yếu qua thận, do đó dược động học của cefuroxim có thể sẽ không bị ảnh hưởng ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)…………………………………. 500mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tần suất được xác định theo quy ước sau đây: Thường gặp (ADR > 1/100), ít gặp(1/100 > ADR > 1/1000), hiếm gặp (ADR < 1/1000).
Bảng tóm tắt các phản ứng không mong muốn:
Các cơ quan |
Tần suất |
Các phản ứng không mong muốn |
Máu |
Ít gặp |
Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính. |
Hiếm gặp |
Thiếu máu tan máu. |
|
Thần kinh |
Hiếm gặp |
Cơn co giật (khi dùng liều cao trên bệnh nhân suy thận), đau đầu, kích động. Mất thính lực mức độ vừa và nặng cũng đã được mô tả trên một số ít bệnh nhi dùng cefuroxim natri tiêm để điều trị viêm màng não. |
Gan |
Hiếm gặp |
Vàng da ứ mật, tăng AST, ALT, phosphatase kiềm, LDH và nồng độ bilirubin huyết thanh thoáng qua. |
Tiêu hóa |
Thường gặp |
Tiêu chảy. |
Ít gặp |
Buồn nôn, nôn. |
|
Hiếm gặp |
Viêm đại tràng màng giả. |
|
Da
|
Thường gặp |
Ban da dạng sán. |
Ít gặp |
Mày đay, ngứa. |
|
Hiếm gặp |
Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. |
|
Tiết niệu – sinh dục |
Hiếm gặp |
Suy thận cấp và viêm thận kẽ. Tăng urê huyết, tăng creatinin huyết thoáng qua cũng đã được mô tả trên một số ít bệnh nhân. Nhiễm trùng tiết niệu, đau thận, đau niệu đạo hoặc chảy máu, tiểu tiện khó, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida âm đạo, ngứa và kích ứng âm đạo cũng đã được báo cáo trên bệnh nhân dùng cefuroxim axetil đường uống. |
Bộ phận khác |
Hiếm gặp |
Đau khớp. |
Toàn thân |
Ít gặp |
Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida. |
Hiếm gặp |
Sốt. |
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 5 Viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.