Thuốc Metiny 375mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Metiny 375mg là thuốc được dùng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, viêm họng, viêm phổi. Metiny 375mg được sản xuất bởi công ty cổ phần tập đoàn Merap.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Metiny thuốc biệt dược là viên nén giải phóng chậm được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
► Viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn do vi khuẩn Haemophilus influenzae (chỉ những chủng không tiết beta-lactamase), vi khuẩn Moraxella catarrhalis (bao gồm những chủng tiết beta-lactamase) hoặc vi khuẩn Streptococcus pneumonia, Streptococcus aureus.
► Viêm họng và viêm amidan nguyên nhân do Streptococcus pyogenes (liên cầu khuẩn nhóm A).
► Viêm phổi nguyên nhân do chủng Streptococcus pneumonia, Haemophilus influenzae (chỉ những chủng không tiết beta-lactamase), Moraxella catarrhalis (bao gồm những chủng tiết beta-lactamase).
► Viêm xoang nguyên nhân do Streptococcus pneumonia (chỉ những chủng nhạy cảm với penicillin), Haemophilus influenzae (chỉ những chủng không tiết beta-lactamase), Moraxella catarrhalis (bao gồm những chủng tiết beta-lactamase).
► Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, bao gồm viêm bàng quang gây ra bởi các vi khuẩn như Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis và Staphylococcus saprophyticus.
► Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da nguyên nhân do Staphylococcus aureus (nhạy cảm với methicillin).
Chống chỉ định
► Metiny chống chỉ định cho người bệnh có tiền sử dị ứng với cefaclor, các kháng sinh nhóm cephalosporin khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Sự hấp thu của viên nén Metiny thuốc biệt dược giải phóng chậm được tăng cường khi sử dụng cùng thức ăn. Do đó, thuốc Metiny nên được sử dụng trong khi ăn (tức là trong vòng 1 giờ sau ăn). Bạn tuyệt đối không được cắt, nghiền nát hoặc nhai viên thuốc khi uống.
Liều dùng
► Điều trị viêm phế quản: liều dùng 375 mg mỗi lần, ngày 2 lần.
► Điều trị viêm họng, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: liều dùng 375 mg mỗi lần, ngày 2 lần.
► Điều trị viêm phổi, viêm xoang: liều dùng 750mg mỗi lần, ngày 2 lần.
► Điều trị hiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: liều dùng 375 mg mỗi lần, ngày 2 lần.
► Trong điều trị nhiễm khuẩn do liên cầu nhóm A, nên sử dụng Metiny thuốc biệt dược ít nhất 10 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Cefaclor …………………………375 mg
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên nén bao phim
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Metiny 375mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng thuốc, bao gồm:
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Đối với hệ tiêu hóa: Tiêu chảy
- Tác dụng đối với da: Ban da dạng sởi.
► Tác dụng không mong muốn ít gặp khi dùng thuốc, bao gồm:
- Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính
- Máu: Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu.
- Đối với hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn mửa nhiều.
- Tác dụng đối với da: Mẩn ngứa, nổi mày đay
- Hệ tiết niệu và sinh dục: Ngứa ngáy bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, nấm Candida
► Tác dụng không mong muốn hiếm gặp khi dùng thuốc, bao gồm:
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng tương tự như bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da dạng mủ toàn thân
- Phản ứng giống bệnh huyết thanh thường gặp ở trẻ em hơn người lớn: Hồng ban đa dạng nhẹ, phát ban trên da, viêm khớp hoặc đau nhức các khớp, sốt và có thể kèm theo hạch to và protein niệu
- Máu: Thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu
- Đối với hệ tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc
- Đối với gan: Tăng enzym gan (AST, ALP, phosphatase kiềm), viêm gan và vàng da ứ mật
- Đối với thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng chỉ số ure huyết hoặc creatinin huyết thanh, xét nghiệm nước tiểu bất thường
- Thần kinh trung ương: Động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), kích động, đau nhức đầu, căng thẳng, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực cơ, chóng mặt, ảo giác và ngủ gà
- Bộ phận khác: Đau mỏi các khớp
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.