Thuốc Haginat 125mg – điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (24 gói)
Haginat 125mg được dùng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Haginat 125mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp:
► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm: Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
► Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: Viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo, bệnh lậu.
► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, mủ da, chốc lở.
Chống chỉ định
Thuốc Haginat 125mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporin.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống. Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 – 10ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.
► Lưu ý: Nên uống thuốc liền sau bữa ăn.
Liều dùng
► Cần dùng thuốc theo hết liệu trình 5 – 10 ngày, thường là 7 ngày.
Trẻ em
► Liều thông thường 1 gói hoặc 10mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, tối đa 250mg/ngày.
Viêm tai giữa hay nhiễm trùng nặng ở trẻ em trên 2 tuổi
► 2 gói hoặc 15mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, tối đa 500mg/ngày.
Trẻ em từ 3 tháng đến 2 tuổi
► 10mg/kg (tối đa 125mg/lần), 12 giờ một lần.
Trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi
► 15mg/kg (tối đa 250mg/lần), 12 giờ một lần.
► Chưa có kinh nghiệm dùng cefuroxim ở trẻ dưới 3 tháng tuổi.
Đối với bệnh nhân suy thận
► Cefuroxim chủ yếu được bài tiết qua thận. Khuyến cáo giảm liều của cefuroxim để bù lại sự chậm thải trừ ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Cefuroxim được loại bỏ hiệu quả bằng cách lọc máu. Liều dùng khuyến cáo cho bệnh nhân suy thận như sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/ phút) | Thời gian bán thải T1/2 (giờ) | Liều dùng khuyến cáo |
≥ 30 | 1,4 – 2,4 | Không cần điều chỉnh liều (liều chuẩn từ 125 – 500mg/lần, 2 lần/ngày) |
10 – 29 | 4,6 | Liều chuẩn theo từng cá thể mỗi 24 giờ |
< 10 | 16,8 | Liều chuẩn theo từng cá thể mỗi 48 giờ |
Bệnh nhân thẩm tách máu | 2 – 4 | Liều chuẩn theo từng cá thể nên được sử dụng tiếp tục sau mỗi lần lọc máu |
► Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cefuroxime…………………….125mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Những tác dụng không mong muốn do cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua.
► Thường gặp
- Tiêu chảy, ban da dạng sần.
► Ít gặp
- Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida. Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính. Buồn nôn, nôn. Nổi mày đay, ngứa. Tăng creatinin huyết thanh.
► Hiếm gặp
- Sốt, thiếu máu tan máu. Viêm đại tràng màng giả. Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. Vàng da ứ mật, tăng nhẹ men gan AST và ALT. Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ. Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động. Đau khớp.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 24 gói
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.