Thuốc Cốm pha hỗn dịch uống Pyfaclor Kid 125mg – điềutrị nhiễm khuẩn hô hấp (24 gói x 2g)
Pyfaclor Kid là thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, nhiễm khuẩn da và mô mềm.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Cefaclor được chỉ định trong các trường hợp:
► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính.
► Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm (bao gồm viêm thận- bể thận và viêm bàng quang).
► Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các chủng Sfaphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin và Streptococcus pyogenes nhạy cảm.
Chống chỉ định
► Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
► Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống. Cho thuốc vào trong ½ ly nước, khuấy đều tạo hỗn dịch.
Liều dùng
Người lớn:
► Liều thông thường 250mg mỗi 8 giờ. Liều tối đa 4g/ngày.
► Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: liều 250 – 500mg, ngày 2 lần; hoặc 250mg, ngày 3 lần.
► Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng liều 500mg, ngày 3 lần.
Trẻ em:
► Trẻ em trên 1 tháng tuổi: Liều thông thường 20 – 40mg/kg/ngày, chia ra uống mỗi 8 giờ. Liều tối đa 1g/ngày.
► Viêm tai giữa ở trẻ em: liều dùng 40mg/kg/ngày chia làm 2 -3 lần.
► Trẻ em dưới 1 tháng tuổi: liều lượng chưa được xác định.
Bệnh nhân suy thận:
► Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10- 50ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, dùng 25% liều thường dùng.
► Người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn: nên dùng liều khởi đầu từ 250mg – 1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250mg – 500mg cứ 6 – 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
► Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)……………………..125mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 gói
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp:
- Máu: tăng bạch cầu ưa eosin;
- Tiêu hóa: tiêu chảy;
- Da: ban da dạng sởi.
► Ít gặp:
- Toàn thân: test Coombs trực tiếp dương tính;
- Máu: tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính;
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn;
- Da: ngứa, nổi mề đay;
- Tiết niệu – sinh dục: viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
► Hiếm gặp:
- Toàn thân: phản ứng phản vệ, sốt, hội chứng Stevens – Johnson, hội chứng Lyell;
- Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: ban đa dang, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu;
- Máu: giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết;
- Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả;
- Gan: tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật;
- Thận: viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường;
- Thần kinh trung ương: cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác, và ngủ gà;
- Bộ phận khác: đau khớp.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 24 gói x 2g
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.