Thuốc bột pha Aumakin 281,25 – điều trị các bệnh nhiễm khuẩn (12 gói)
Aumakin 281,25, điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn đường hô ấp trên như viêm amidan viêm xoang, viêm tai giữa viêm phế quản cấp, viêm phổi, phế quản,..
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Aumakin 281,25 dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
► Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
► Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
► Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
► Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
► Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
► Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
► Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định
► Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin).
► Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
► Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa:2 gói, cách 12 giờ/lần.
► Nhiễm khuẩn nặng: 2 gói, cách 8 giờ/lần.
Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40 kg thể trọng):
► Liều tính theo Amoxicillin: 20– 45 mg/kg/ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, chia làm nhiều lần cách nhau 8– 12 giờ.
Liều thông thường:
► Trẻ em từ 6 – < 12 tuổi: 1 gói, cách 8 giờ/lần.
► Trẻ em từ 2 – < 6 tuổi: 1/2 gói, cách 8 giờ/lần.
► Trẻ em từ 9 tháng – < 2 tuổi: 1/4 gói, cách 8 giờ/lần.
► Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột.
► Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)……………………..125mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 gói
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
► Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
► Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 12 gói x 2g
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.