Thuốc Exforge 10mg/160mg – Điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 14 viên)
Thuốc Exforge 10/160 do NOVARTIS FARMACEUTICA S.A sản xuất dạng viên uống phối hợp có thành phần là Amlodipin besylate, Valsartan có tác dụng điều trị tăng huyết áp vô căn.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Exforge 10/160 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị tăng huyết áp ở người lớn mà huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi điều trị đơn trị liệu bằng amlodipine hoặc valsartan.
Chống chỉ định
► Quá mẫn với các hoạt chất, với các dẫn xuất dihydropyridine, hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
► Suy gan nặng, xơ gan mật hoặc ứ mật.
► Sử dụng đồng thời Exforge với các sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR <60 ml/phút/ 1,73m2).
► Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
► Hạ huyết áp nghiêm trọng.
► Sốc (bao gồm cả sốc tim).
► Tắc nghẽn đường ra của tâm thất trái (ví dụ bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại và hẹp eo động mạch chủ cấp độ cao).
► Suy tim không ổn định về huyết động sau nhồi máu cơ tim cấp.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng qua đường uống.
Liều dùng
► Exforge 10 mg/160 mg có thể được dùng cho những bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát đầy đủ với amlodipine 10 mg hoặc valsartan 160 mg một mình hoặc với Exforge 5 mg/160 mg.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Valsartan |
160mg |
Amlodipine |
10mg |
Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Exforge 10/160, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
- Nhiễm trùng và nhiễm độc: Viêm mũi họng, cúm.
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu, trầm cảm.
- Hệ tim mạch: Đánh trống ngực.
- Hệ mạch máu: Đỏ bừng mặt, bốc hỏa.
- Hệ tiêu hóa: Khó chịu ở bụng, đau bụng, buồn nôn.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ kali máu, suy nhược, mệt mỏi, phù.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Sưng mắt cá chân.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Hệ tim mạch: Nhịp tim nhanh.
- Hệ mạch máu: Hạ huyết áp thế đứng.
- Hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho, đau họng, viêm mũi.
- Hệ tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, khô miệng.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn, tăng canxi huyết, tăng lipid máu, tăng acid. uric máu, đau ngực không do tim.
- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau lưng, sưng khớp.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 14 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.