- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc Tana-Nasidon có công dụng như sau: Giãn cơ, chống trầm cảm, giảm đau mức độ nhẹ và vừa không gây nghiện, chống bài tiết cholin nhưng yếu.
► Do đó Tana-Nasidon thường dùng chỉ định trong các trường hợp: Các cơn đau cấp tính và mạn tính: đau do nguồn gốc thần kinh, đau đầu, đau cơ và các chứng co thắt, đau răng, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật, đau do chấn thương, viêm mạn tính, cơn đau sỏi mật, cơn đau quặn thận, đau do ung thư…
Chống chỉ định
Thuốc Tana-Nasidon chống chỉ định với các đối tượng sau:
► Quá mẫn / dị ứng Nefopam hay với các thành phần khác của thuốc
► Trẻ em dưới 12 tuổi.
► Bệnh nhân có tiền sử các cơn co giật, bí tiểu do rối loạn tuyến tiền liệt, glaucom góc đóng.
► Đang dùng thuốc ức chế enzym MAO.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang, dùng đường uống, uống cùng với nước lọc hay nước đun sôi để nguội. Chú ý không dùng thuốc cùng với rượu bia vì có thể ảnh hưởng tới tác dụng của thuốc.
► Nên dùng với bữa ăn để có hiệu quả tốt nhất.
Liều dùng
► Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Tùy thuộc theo cơ thể mà uống từ 1-3 viên mỗi lần và uống mỗi ngày 3 lần. Khuyến cáo liều thường được dùng khởi đầu với 2 viên mỗi lần, 1 ngày uống 3 lần.
► Đau trầm trọng: 3 viên/lần duy nhất.
► Người già và người bị suy thận giai đoạn cuối: 1 viên mỗi lần uống và không được uống hơn 3 lần.
► Trẻ em dưới 12 tuổi không cho sử dụng thuốc.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Một viên nang Tana-Nasidon có các thành phần:
► Nefopam HCl : 30mg
► Tá dược gồm: Tinh bột sắn, Lacoste, Gelatin, Talc, Nang rỗng số 0 vừa đủ 1 viên.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
Miễn dịch | Phản ứng phản vệ hoặc dị ứng |
Thần kinh | Mê sảng, choáng, chóng mặt, run, ngất, buồn ngủ, đau đầu, dị cảm, hôn mê |
Nhịp tim | Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực |
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn và các rối loạn tiêu hóa khác, miệng khô |
Tâm thần | Tâm trạng không ổn định, nóng nảy, lẫn lộn, mất ngủ, ảo giác, co giật |
Mắt | Mắt mờ |
Mạch máu | Huyết áp thấp |
Da và mô dưới da | Mạch phù, mô hôi ra nhiều |
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 vỉ x 15 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.