Thuốc Mecabamol 750mg – điều trị bệnh lý cơ xương cấp tính (6 vỉ x 10 viên)
Mecabamol 750 mg Hataphar 6 x 10 của công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, thành phần chính chứa methocarbamol 750 mg, là thuốc dùng để điều trị ngắn hạn làm giảm triệu chứng của các bệnh lý cơ xương cấp tính liên quan đến co thắt cơ vân gây đau…
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc Mecabamol 750 mg Hataphar 6 x 10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị ngắn hạn làm giảm triệu chứng của các bệnh lý cơ xương cấp tính liên quan đến co thắt cơ vân gây đau.
Chống chỉ định
Thuốc Mecabamol 750 mg Hataphar 6 x 10 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với thành phần của thuốc.
► Bệnh nhân hôn mê hoặc tiền hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử động kinh.
Cách dùng – Liều dùng
► Mecabamol 750 mg Hataphar 6 x 10 là thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
► Liều khởi đầu là 2 viên/lần, 4 lần/ngày. Liều duy trì sau 2 – 3 ngày: Khoảng 4 g/ngày. Liều dùng có thể được điều chỉnh với mức đáp ứng điều trị đạt được là 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Người cao tuổi
► Liều dùng ban đầu bằng nửa liều tối đa của người lớn, có thể giảm liều đủ đạt đáp ứng điều trị.
Trẻ em
► Không dùng thuốc cho trẻ em.
Bệnh nhân suy gan, thận
► Nên tăng khoảng cách thời gian giữa hai lần dùng thuốc. Không dùng quá liều khuyến cáo.
Thời gian điều trị
► Phụ thuộc vào các triệu chứng gây ra bởi sự gia tăng trương lực cơ, nhưng không được vượt quá 30 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Methocarbamol………………………………..750mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp (> 1/100)
-
Đau đầu.
► Hiếm gặp (1/10000 đến < 1/1000)
-
Nhức đầu, chóng mặt.
-
Sốt, phù nề.
-
Rối loạn tiêu hóa.
-
Phản ứng quá mẫn (ngứa, phát ban da, nổi mề đay).
-
Rối loạn mắt.
-
Viêm kết mạc với nghẹt mũi.
► Rất hiếm (<1/10000)
-
Buồn nôn và ói mửa, rối loạn hệ thần kinh.
-
Nhìn mờ, buồn ngủ, run, co giật.
-
Rối loạn tâm thần.
-
Bồn chồn, lo lắng, hoang mang, chán ăn.
-
Da và các rối loạn mô dưới da.
► Các tác dụng phụ khác đã được báo cáo
-
Máu và hệ thông bạch huyết: Giảm bạch cầu, rối loạn hệ thống tim mach, Flushing, chậm nhịp tim, hạ huyết áp và ngất.
-
Phản ứng phản vệ.
-
Rối loạn tiêu hóa, vàng da (bao gồm vàng da ứ mật).
-
Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, mất trí nhớ, song thị, rung giật nhãn cầu, mất ngủ, co giật.
-
Da: Rối loạn các mô dưới da và đặc biệt có vị giác kim loại.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 6 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.