Thuốc Bart 20mg – Kháng viêm, giúp giảm đau xương khớp (3 vỉ x 10 viên)
Bart của nhà sản xuất Special Product’S Line S.P.A. Thuốc có thành phần chính là Tenoxicam. Đây là thuốc dùng để điều trị giảm đau vừa và nhẹ các trường hợp đau răng, đau đầu, đau bụng, đau nhức cơ…Điều trị các triệu chứng viêm khớp dạng thấp, thấp khớp cấp, thoái hóa khớp…
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc Bart được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Tenoxicam được chỉ định như là một thuốc kháng viêm giảm đau trong điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm dính đốt sống, gout và các rối loạn dạng thấp ngoài khớp (viêm gân, viêm bao hoạt dịch, viêm dây thần kinh, đau lưng) và sưng sau chấn thương.
Chống chỉ định
► Có tiền sử mẫn cảm với Tenoxicam, với bất cứ thành phần nào của thuốc.
► Các bệnh nhân có tiền sử xuất huyết tiêu hóa, viêm loét dạ dày tá tràng, khó tiêu.
► Các bệnh nhân có bệnh về tim mạch: Suy tim, tăng huyết áp nặng.
► Các trường hợp khác: Rối loạn máu nặng, chảy máu tạng, viêm gan nặng, bệnh thận, bệnh nhân phải phẫu thuật/gây mê.
► Không dùng Tenoxicam trong trường hợp bệnh nhân đang sử dụng aspirin hoặc các thuốc NSAIDs khác, phụ nữ có thai.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Dùng đường uống, có thể uống lúc đói hoặc no.
Liều dùng
Người lớn
► Liều thường dùng là 20mg (1 viên nang), ngày một lần.
► Trong đợt cấp của viêm khớp do bệnh gout, liều khuyến cáo là 40mg một lần/ngày trong 2 ngày sau đó 20mg một lần/ngày trong 5 ngày.
Trẻ em
► Không dùng cho bệnh nhân dưới 15 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Tenoxicam………………………………20mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt.
- Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, khó tiêu.
- Da: Ngoại ban, mày đay, ngứa.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi, phù, chán ăn, khô miệng.
- Tuần hoàn: Đánh trống ngực.
- Tiêu hóa: Nôn, táo bón dai dẳng, ỉa chảy, viêm miệng, chảy máu đường tiêu hóa, loét tá tràng và dạ dày, viêm dạ dày, đại tiện máu đen.
- Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ.
- Tiết niệu – sinh dục: Phù.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng quá mẫn (hen, phản vệ, phù mạch).
- Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, chảy máu do ức chế ngưng kết tiểu cầu.
- Tuần hoàn: Tăng huyết áp.
- Thần kinh: Nhìn mờ.
- Da: Nhạy cảm với ánh sáng, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì do độc (hội chứng Lyell).
- Niệu – sinh dục: Khó tiểu tiện.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.