- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thành phần thuốc:
- Hoạt chất: Acid Ursodeoxycholic 300mg.
- Tá dược: Tinh bột bắp, Carboxymethylcellulose Calcium, Hydroxypropyl Cellulose, Colloidal silicone dioxide, Magnesium stearate, lactose.
Tác dụng:
- Sỏi mật giàu cholesterol khi túi mật còn chức năng.
- Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị nghẽn ống dẫn mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh.
- Bệnh nhân sỏi calci.
- Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
- Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- Bệnh nhân bệnh thận.
- Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn’s.
Thận trọng lúc dùng:
Thận trọng khi chỉ định URUSO cho các bệnh nhân sau:
- Bệnh nhân bệnh tuyến tụy trầm trọng.
- Bệnh nhân có sỏi mật trong ống mật (ứ mật có thể xảy ra do tác động lợi mật).
- Bệnh nhân bệnh não do gan gây ra, xơ gan cổ trướng hoặc cần ghép gan.
- Bệnh nhân bệnh gan mạn tính.
Tương tác thuốc:
- Thận trọng khi chỉ định thuốc này cùng với thuốc làm hạ đường huyết Tolbutamid cho bệnh nhân tiểu đường do thuốc này làm tăng tác dụng hạ đường huyết của thuốc Tolbutamid.
- Các thuốc sau đây làm giảm khả năng hấp thu của Acid ursodeoxycholic:
- Cholestyramin, colestipol, than hoạt, các thuốc có chứa magnesi và nhôm hydroxyd.
- Các thuốc làm tăng cholesterol trong mật (như các thuốc ngừa thai đường uống có chứa estrogen) hay các thuốc làm giảm cholesterol trong máu (như clofibrat).
Tác dụng phụ:
- Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa, hiếm khi đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị.
- Quá mẫn: ngứa, hiếm khi phát ban.
- Các tác dụng ngoại ý khác: mệt mỏi toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, gama-GT, giảm bạch cầu.
- Tăng bilirubin huyết.
Liều lượng – Cách dùng:
- Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Sỏi mật giàu cholesterol khi túi mật còn chức năng: 8 – 12mg/kg/ngày trước khi ngủ hoặc chia làm 2 – 3 lần (liều lớn hơn uống trước khi đi ngủ). Thời gian dùng 6 – 24 tháng tùy cỡ sỏi và thành phần sỏi.
- Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát: 10 – 15mg/kg/ngày chia làm 2 – 4 lần.
Quá liều:
- Tiêu chảy có thể xảy ra khi dùng thuốc quá liều. Nhìn chung, các triệu chứng khác của quá liều không thể xảy ra do hấp thu acid ursodeoxycholic giảm khi tăng liều, và do dó được thải nhiều qua phân.
- Không có phương pháp đặc hiệu trong điều trị quá liều. Trong trường hợp tiêu chảy, cần bù nước và điện giải.
Bảo quản:
- Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30oC.
Lưu ý: Tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.
Phải có chỉ định của bác sĩ mới được sử dụng.
Related products
Điểm đánh giá trung bình
Chưa có đánh giá
( 0 nhận xét )
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét