Thuốc Casilas 20mg (2 vỉ x 2 viên) – điều trị rối loạn cương dương
Casilas 20mg 2X2 Davipharm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm), với thành phần chính Tadalafil, là thuốc dùng để điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Casilas 20Mg 2X2 Davipharm được chỉ định dùng trong trường hợp sau:
► Ðiều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành: Casilas 20Mg cho thấy khả năng cải thiện đáng kể sự cương cứng dương vật, phù hợp cho hoạt động tình dục.
► Để tadalafil có hiệu quả điều trị rối loạn cương dương, cần phải có kích thích tình dục. Bạn và bạn tình cần có màn dạo đầu giống như khi bạn chưa dùng thuốc.
Chống chỉ định
Thuốc Casilas 20mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với tadalafil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân đang sử dụng thuốc thuốc nhóm nitrate (nitrate hữu cơ, amyl nitrit) để điều trị đau thắt ngực.
► Bệnh nhân mắc bệnh tim mạch như: Nhồi máu cơ tim trong vòng 90 ngày gần đây; đau thắt ngực không ổn định hoặc đau thắt ngực khi hoạt động tình dục; suy tim độ 2 trở lên theo NYHA trong vòng 6 tháng gần đây; loạn nhịp không kiểm soát, huyết áp thấp (< 90/50 mmHg) hoặc tăng huyết áp không kiểm soát; đột quỵ trong vòng 6 tháng gần đây.
► Bệnh nhân bị mất thị lực một mắt do thiếu máu cục bộ thần kinh thị giác phần trước không do viêm (NAION).
► Bệnh nhân đang sử dụng riociguat để điều trị tăng áp động mạch phổi và tăng áp phổi do huyết khối tắc nghẽn mạn tính.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Luôn dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ. Nếu chưa rõ, hãy hỏi lại cho chắc chắn.
► Casilas 20mg được sử dụng đường uống, nên uống cả viên cùng với nước, có thể cùng hoặc không cùng với thức ăn, trước khi hoạt động tình dục khoảng 30 phút.
► Không khuyến cáo sử dụng thuốc hàng ngày và liên tục.
Liều dùng
► Tần suất dùng thuốc tối đa là 1 lần/ngày. Thuốc có thể có tác dụng đến 36 giờ sau khi uống.
► Ở những bệnh nhân cần sử dụng Casilas 20mg thường xuyên (ít nhất 2 lần/tuần) thì phác đồ điều trị sử dụng liều thấp nhất Casilas 20Mg dùng 1 lần/ngày có thể sẽ phù hợp, tùy vào lựa chọn của bệnh nhân và đánh giá của bác sĩ. Cần đánh giá tính phù hợp định kỳ nếu dùng thuốc hàng ngày.
► Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều.
► Bệnh nhân suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình. Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng.
► Bệnh nhân suy gan: Chưa có thông tin về sự an toàn khi dùng tadalafil cho bệnh nhân suy gan nặng cũng như dùng tadalafil liều cao hơn 10 mg cho bệnh nhân suy gan.
► Bệnh nhân đái tháo đường: Không cần hiệu chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Tadalafil………………………..20mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
- Thần kinh: Nhức đầu.
- Mạch máu: Đỏ bừng mặt.
- Hô hấp: Nghẹt mũi.
- Tiêu hoá: Khó tiêu.
- Cơ xương: Đau lưng, đau cơ, đau các chi.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
- Thần kinh: Chóng mặt.
- Mắt: Nhìn mờ, cảm giác đau mắt.
- Tai: Ù tai.
- Tim mạch: Tim đập nhanh, đánh trống ngực, tăng/hạ huyết áp.
- Hô hấp: Khó thở, chảy máu cam.
- Tiêu hoá: Đau bụng, buồn nôn, nôn, trào ngược dạ dày thực quản.
- Da: Phát ban.
- Thận–tiết niệu: Tiểu ra máu.
- Sinh dục: Kéo dài sự cương.
- Toàn thân: Đau ngực, phù ngoại biên, mệt mỏi.
► Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
- Miễn dịch: Phù mạch.
- Thần kinh: Đột quỵ (kể cả các biến chứng xuất huyết), ngất, cơn thiếu máu não thoáng qua, đau nửa đầu, co giật, mất trí nhớ tạm thời.
- Mắt: Thị trường giảm sút, sưng mí mắt, xung huyết kết mạc, NAION, tắc mạch võng mạc.
- Tai: Mất thính lực đột ngột.
- Tim mạch: Nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định, loạn nhịp thất.
- Da: Mề đay, hội chứng Stevens–Johnson, viêm da tróc vảy, tăng tiết mồ hôi.
- Sinh dục: Cương dương, chảy máu dương vật, máu trong tinh dịch.
- Toàn thân: Phù mặt, đột tử do tim.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 vỉ x 2 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.