Thuốc tim mạch H-VACOLAREN 20 mg
Thuốc H-Vacolaren được chỉ định trong các trường hợp bổ sung hoặc hỗ trợ điều trị triệu chứng trên các bệnh nhân có cơn đau thắt ngực ổn định.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.
Chống chỉ định
► Quá mẫn đối với thành phần hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nào được liệt kê trong công thức bào chế sản phẩm.
► Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan khác.
► Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Sử dụng thuốc H Vacolaren 20mg theo đường uống, trong bữa ăn;
► Nuốt nguyên vẹn cả viên thuốc, không nhai, bẻ hay phá vỡ cấu trúc thuốc.
► Uống 1 viên/ lần x 3 lần/ngày, dùng cùng với bữa ăn;
► Người bị bệnh suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin [30 – 60] ml/phút) và người cao tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày, sáng và tối, dùng cùng bữa ăn;
► Cần thận trọng khi tính toán liều điều trị đối với những người cao tuổi vì mức độ nhạy cảm Trimetazidin cao hơn bình thường do sự suy giảm chức năng thận theo tuổi tác;
► Đối với trẻ em thì mức độ an toàn và hiệu quả chưa được đánh giá, không có dữ liệu trên đối tượng trẻ em.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Trimetazidine.2HCL 20mg
► Tá dươc v.d….1 viên nén bao phim
► (Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidone, Magnesi starat, Talc, Natri starch glycolat, Aerosil, Hydroxypropyl methylcellulose, Ponceau 4R lake, Sunset yellow lake, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000)
Tác dụng phụ
❌ Trong quá trình sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng ngoài ý muốn sau:
► Tác dụng ngoại ý thường gặp:
- Chóng mặt, đau nhức đầu;
- Suy nhược cơ thể;
- Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu;
- Mẩn ngứa, nổi mày đay trên da;
► Tác dụng ngoại ý hiếm gặp:
- Đánh trống ngực, tim đập nhanh kèm theo cảm giác hồi hộp, ngoại tâm thu;
- Tụt huyết áp tư thế đứng, hạ huyết áp động mạch gây chóng mặt, ngã, khó chịu,…
► Một số tác dụng ngoại ý khác có thể gặp như:
- Triệu chứng bệnh Parkinson như run, vận động khó khăn, tăng trương lực cơ;
- Dáng đi không vững vàng, hội chứng chân không nghỉ hay các rối loạn vận động có liên quan khác;
- Rối loạn tâm thần và giấc ngủ: mất ngủ kéo dài;
- Xuất hiện phát ban, mụn mủ toàn thân cấp tính, phù mạch;
- Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, phát ban xuất huyết;
- Viêm gan.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 30 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be