Thuốc Senwar 2 – Điều trị huyết khối tĩnh mạch hiệu quả của SaVi
Senwar 2 là thuốc được sản xuất và nghiên cứu bởi Công ty CPDP SaVi, điều chế dưới dạng viên nén bao phim, được chỉ định để điều trị nhồi máu cơ tim, nghẹn mạch hiệu quả.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Điều trị ngắn hạn:
► Huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi cấp tính, lúc bắt đầu điều trị phối hợp với heparin.
► Phòng huyết khối cho người bệnh phải bất động kéo dài sau phẫu thuật.
► Nhồi máu cơ tim cấp: Phòng huyết khối tĩnh mạch, phẫu thuật và hỗ trợ điều trị tiêu cục huyết khối.
Phòng bệnh dài hạn:
► Bệnh huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi tái phát.
► Bệnh tim có nguy cơ nghẽn mạch như rung thất, thay van tim, bệnh thiếu máu cục bộ thoáng qua, nghẽn mạch não.
► Bệnh mạch vành (cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim).
Chống chỉ định
► Người bệnh không chịu hợp tác tốt (không tuân thủ các chỉ định của thầy thuốc).
► Huyết áp cao ác tính.
► Rối loạn cầm máu nặng, bệnh gan nặng, xơ gan, chứng phân mỡ.
► Suy thận nặng.
► U, loét đường tiêu hóa hoặc đường niệu sinh dục (dễ làm chảy máu).
► Có chấn thương cấp hoặc mới phẫu thuật ở hệ thần kinh trung ương.
► Tuy nhiên, một số người bệnh nếu cần vẫn được dùng thuốc để điều trị, nhưng phải thật thận trọng.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc sử dụng theo đường uống.
► Người cao tuổi thường dùng liều ban đầu thấp. Khi cần chống đông nhanh thì dùng heparin trong những ngày đầu tiên (tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da).
► Liều duy trì: Phần lớn người bệnh được duy trì với liều 2 – 10mg/ngày.
► Thời gian điều trị phụ thuộc vào từng người. Thông thường, liệu pháp chống đông phải kéo dài khi nguy cơ tắc mạch đã qua.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Warfarin natri – 2mg.
Tác dụng phụ
❌ Thường gặp, ADR > 1/100:
- Chảy máu.
► Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:
- Tiêu hóa: Ỉa chảy.
- Da: Ban đỏ.
- Bộ phận khác: Rụng tóc.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1 000:
- Tuần hoàn: Viêm mạch.
- Da: Hoại tử khu trú, có thế liên quan đế thiếu hụt bấm sinh protein C hoặc S.
- Gan: Tổn thương.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be