Thuốc Nifedipin Hasan 20mg Retard – điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Nifedipin Hasan 20mg Retard là một sản phẩm của Hasan – Dermapharm với thành phần chính là Nifedipin. Thuốc được dùng trong điều trị tăng huyết áp và dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Nifedipin Hasan 20mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính.
► Điều trị tăng huyết áp.
Chống chỉ định
Thuốc Nifedipin Hasan 20mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với nifedipin, các thuốc thuộc nhóm dihydropyridin (do nguy cơ dị ứng chéo), hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Sốc tim, hẹp động mạch chủ đáng kể, đau thắt ngực không ổn định hoặc trong vòng 4 tuần sau nhồi máu cơ tim.
► Đau thắt ngực cấp tính.
► Tăng huyết áp ác tính (do tính an toàn chưa được kiểm chứng).
► Phòng ngừa thứ phát cho nhồi máu cơ tim.
► Phối hợp với rifampicin (vì nồng độ nifedipin trong huyết tương không đạt tới ngưỡng hiệu quả do tác động cảm ứng enzym).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Nifedipin Hasan 20mg dạng viên nén tròn dùng đường uống.
► Uống nguyên viên thuốc với nước, cùng hoặc không cùng với thức ăn.
► Không dùng chung Nifedipin Hasan 20mg với nước ép bưởi chùm.
Liều dùng
► Liều khuyến cáo của Nifedipin Hasan 20 Retard là 10 mg mỗi 12 giờ, sau đó chỉnh liều tùy theo đáp ứng. Nifedipin Hasan 20 Retard cho phép chỉnh liều ban đầu, 40mg mỗi 12 giờ cho tới liều tối đa 80 mg mỗi ngày.
► Dùng chung Nifedipin Hasan 20 Retard với các thuốc ức chế hoặc cảm ứng CYP 3A4 có thể cần chỉnh liều hoặc ngưng dùng nifedipin.
► Có thề điều trị kéo dài bằng Nifedipin Hasan 20 Retard.
Liều dùng ở các đối tượng lâm sàng đặc biệt:
► Trẻ em: An toàn và hiệu quả của Nifedipin Hasan 20 Retard ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.
► Bệnh nhân cao tuổi (> 65 tuổi): Dược động học của Nifedipin Hasan 20 Retard ở người cao tuổi thay đổi. Do đó, cần giảm liều duy trì của nifedipin.
► Bệnh nhân suy gan: Nifedipin được chuyển hóa chính qua gan. Do đó, những bệnh nhân rối loạn chức năng gan nhẹ, vừa hoặc nghiêm trọng cần được theo dõi và giảm liều nếu cần.
► Bệnh nhân suy thận: Theo các dữ liệu dược động học, không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Nifedipine…………………………………………………….……….20mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Nifedipin Hasan 20mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Cảm thấy không khỏe.
- Thần kinh: Đau đầu.
- Mạch máu: Phù, giãn mạch.
- Tiêu hóa: Táo bón.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Đau không rõ nguyên nhân, ớn lạnh.
- Miễn dịch: Dị ứng, phù mạch, bao gồm cả phù thanh quản.
- Tâm thần: Lo âu, rối loạn giấc ngủ.
- Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, đau nửa đầu, run.
- Mắt: Rối loạn thị giác.
- Tim: Tim nhanh, đánh trống ngực.
- Mạch máu: Hạ huyết áp, ngất.
- Hô hấp: Nghẹt mũi, chảy máu cam.
- Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, đầy hơi, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng.
- Gan mật: Tăng men gan tạm thời.
- Da, mô dưới da: Đỏ da.
- Cơ, xương, mô liên kết: Chuột rút, sưng khớp.
- Thận và tiết niệu: Đa niệu, vô niệu.
- Hệ sinh sản: Rối loạn cương dương.
- Hiếm gặp, 1/10.000 < ADR < 1/1000
- Miễn dịch: Ngứa, mày đay, phát ban.
- Thần kinh: Dị cảm, mất cảm giác.
- Tiêu hóa: Tăng sản nướu.
► Không rõ tần suất
- Máu, hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu.
- Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
- Thần kinh: Giảm cảm giác, buồn ngủ.
- Mắt: Đau mắt.
- Tim: Đau thắt ngực.
- Hô hấp: Khó thở, phù phổi.
- Tiêu hóa: Nôn mửa, suy thoái cơ vòng dạ dày – thực quản.
- Gan mật: Vàng da.
- Da, mô dưới da: Viêm da hoại từ nhiễm độc, nhạy cảm với ánh sáng, xuất huyết dưới da.
- Cơ, xương, mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.