Thuốc Mibetel Plus 40mg/12.5mg – Trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Thuốc Mibetel Plus được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm, có thành phần chính là Telmisartan và hydroclorothiazid, được chỉ định để điều trị tăng huyết áp vô căn, bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan riêng lẻ.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Điều trị tăng huyết áp vô căn.
► Dạng thuốc phối hợp liều cố định MIBETEL PLUS (40 mg telmisartan/12,5 mg hydroclorothiazid) được chỉ định cho bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan riêng lẻ.
Chống chỉ định
Thuốc Mibetel Plus chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn cảm với các thành phần dược chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược khác.
► Quá mẫn cảm với các dẫn xuất sulfonamid khác (hydroclorothiazid là một dẫn xuất của sulfonamid).
► Phụ nữ mang thai trên 3 tháng.
► Rối loạn gây ứ mật hoặc tắc nghẽn đường mật.
► Suy gan nặng.
► Suy thận nặng (tốc độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
► Hạ kali huyết, tăng calci huyết dai dẳng.
► Chống chỉ định phối hợp Mibetel Plus với các sản phẩm có chứa aliskiren ở những bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/min/1,73m2).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Mibetel Plus dùng đường uống.
► Có thể dùng cùng với thức ăn hoặc không.
► Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Liều dùng
► MIBETEL PLUS nên được dùng cho bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp khi dùng telmisartan đơn độc. Việc tăng liều từ từ để đạt được đáp ứng mong muốn đối với mỗi thành phần (telmisartan và hydroclorothiazid) được khuyến cáo trước khi chuyển sang dạng phối hợp thuốc liều cố định. Dựa trên kết quả lâm sàng để xem xét thay đổi từ đơn trị liệu sang liệu pháp phối hợp thuốc liều cố định. MIBETEL PLUS nên được dùng 1 lần/ngày.
► Suy thận: cần theo dõi định kỳ chức năng thận.
► Suy gan: Trên bệnh nhân suy gan nhẹ và trung bình, liều dùng của MIBETEL PLUS không nên vượt quá 40 mg/12,5 mg/ngày. MIBETEL PLUS không được chỉ định cho bệnh nhân suy gan nặng. Các thuốc nhóm thiazid nên dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan.
► Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
► Trẻ em và thanh thiếu niên: Độ an toàn và hiệu quả của MIBETEL PLUS chưa được xác định ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Thành phần dược chất: Telmisartan 40 mg và hydroclorothiazid 12,5 mg.
► Thành phần tá dược: Manitol, cellulose vi tinh thể 102, natri lauryl sulfat, povidon K30, natri starch glycolat, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng, silic dioxyd keo khan, magnesi stearat.
Tác dụng phụ
❌ Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR <1/1000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10000), không rõ tần suất (không ước tính được từ dữ liệu sẵn có).
Telmisartan phối hợp với hydroclorothiazid
► Thường gặp
- Hệ thần kinh: chóng mặt.
► Ít gặp
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: hạ kali máu.
- Tâm thần: lo lắng.
- Hệ thần kinh: ngất, dị cảm.
- Tai và mê đạo: chóng mặt.
- Tim mạch: nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim.
- Mạch máu: huyết áp thấp, hạ huyết áp thế đứng.
- Hô hấp, ngực và trung thất: khó thở.
- Tiêu hóa: tiêu chảy, khô miệng, đầy hơi.
- Cơ xương và mô liên kết: đau lưng, co rút cơ, đau cơ.
- Sinh sản: rối loạn cương dương.
- Toàn thân: tức ngực.
- Xét nghiệm: tăng nồng độ acid uric trong máu.
► Hiếm gặp
- Nhiễm khuẩn: viêm phế quản, viêm họng, viêm xoang.
- Hệ miễn dịch: tình trạng trầm trọng hoặc tiến triển của bệnh lupus ban đỏ hệ thống.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng acid uric máu, hạ natri máu.
- Tâm thần: trầm cảm.
- Hệ thần kinh: mất ngủ, rối loạn giấc ngủ.
- Mắt: rối loạn thị giác, nhìn mờ.
- Hô hấp, ngực và trung thất: suy hô hấp cấp (viêm phổi và phù phổi)
- Tiêu hóa: đau bụng, táo bón, khó tiêu, nôn, viêm dạ dày.
- Gan mật: rối loạn chức năng gan.
- Da và mô dưới da phù mạch (có thể gây tử vong): ban đỏ, ngứa, phát ban, tăng tiết mồ hôi, mề đay.
- Cơ xương và mô liên kết: đau khớp, đau cơ, đau chân tay.
- Toàn thân: triệu chứng giống cúm, đau nhức.
- Xét nghiệm: tăng creatinin máu, tăng creatin phosphokinase, tăng men gan.
Telmisartan
► Ít gặp
- Nhiễm khuẩn: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường tiết niệu bao gồm viêm bàng quang.
- Máu và hệ thống bạch huyết: thiếu máu.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng kali máu.
- Tim mạch: nhịp tim chậm.
- Hô hấp, ngực và trung thất: ho.
- Thận tiết niệu: suy thận (bao gồm suy thận cấp).
- Toàn thân: suy nhược.
► Hiếm gặp
- Nhiễm khuẩn: nhiễm khuẩn huyết có thể gây tử vong.
- Máu và hệ thống bạch huyết: tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu.
- Hệ miễn dịch: quá mẫn, phản ứng phản vệ.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: hạ đường huyết (ở bệnh nhân tiểu đường).
- Hệ thần kinh: ngủ lơ mơ.
- Tiêu hóa: dạ dày khó chịu.
- Da và mô dưới da: chàm, phát ban do thuốc, phát ban da nhiễm độc.
- Cơ xương và mô liên kết: đau khớp, đau gân.
- Toàn thân: giảm hemoglobin.
► Rất hiếm gặp
- Hô hấp, ngực và trung thất: bệnh phổi mô kẽ.
Hydroclorothiazid
► Không rõ tần suất
- Nhiễm khuẩn: viêm tuyến nước bọt.
- Máu và hệ thống bạch huyết: thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, suy tủy, giảm bạch cầu giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
- Hệ miễn dịch: quá mẫn, phản ứng phản vệ.
- Nội tiết: mất kiểm soát đường huyết.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: chán ăn, ăn mất ngon, mất cân bằng điện giải, tăng cholesterol máu, tăng đường huyết, giảm thể tích tuần hoàn.
- Tâm thần: bồn chồn.
- Hệ thần kinh: đầu óc quay cuồng
- Mắt: chứng thấy sắc vàng, cận thị cấp, glaucom góc đóng cấp tính.
- Mạch máu: viêm mạch hoại tử.
- Tiêu hóa: viêm tụy, dạ dày khó chịu.
- Gan mật: vàng da do gan, vàng da ứ mật.
- Da và mô dưới da: hội chứng giống lupus ban đỏ, nhạy cảm với ánh sáng, viêm mạch máu dưới da, hội chứng thượng bì nhiễm độc.
- Cơ xương và mô liên kết: ốm yếu.
- Thận tiết niệu: viêm thận kẽ, rối loạn chức năng thận, đường niệu.
- Toàn thân: sốt.
- Xét nghiệm: tăng triglycerid.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be