Thuốc Lostad T25 25mg – điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Thuốc Lostad T25 chứa losartan có hoạt tính ngăn chặn tác động gây co mạch và gây tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ức chế có chọn lọc sự gắn kết angiotensin II vào thụ thể AT1 có trong nhiều mô (ví dụ: Cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận).
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Lostad T25 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị tăng huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin và làm giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có phì đại tâm thất trái.
► Ðiều trị bệnh thận ở những bệnh nhân bị đái tháo đường (creatinin huyết thanh trong khoảng từ 1,3 – 3,0 mg/dl ở bệnh nhân < 60 kg và 1,5 – 3,0 mg/dl ở nam giới > 60 kg và protein niệu.
► Điều trị trong trường hợp suy tim và nhồi máu cơ tim.
Chống chỉ định
► Thuốc Lostad T25 chống chỉ định trong các trường hợp sau: Bệnh nhân quá mẫn với losartan potassium hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Lostad T25 được dùng bằng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Tăng huyết áp
► Liều thường dùng 50 mg X 1 lần/ngày. Nếu cần thiết, có thể tăng liều đến 100 mg X 1 lần/ngày hoặc chia làm 2 lần/ngày. Tác dụng hạ huyết áp tối đa đạt được sau khi bắt đầu điều trị khoảng 3 – 6 tuần.
► Liều khởi đầu 25 mg X 1 lần/ngày được dùng cho bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch. Liều này cũng thích hợp cho bệnh nhân bị suy gan hoặc suy thận.
Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2
► Liều khởi đâu 50 mg X 1 lần/ngày, tăng liều đến 100 mg X 1 lần/ngày tùy thuộc vào đáp ứng trên huyết áp.
Trẻ em
► Từ 6 tuổi trở lên bị tăng huyết áp dùng liều khởi đầu 0,7 mg/kg X 1 lần/ngày, tối đa 50 mg, điều chỉnh liều tùy theo mức độ đáp ứng; liều cao hơn 1,4 mg/kg hoặc 100 mg/ngày chưa được nghiên cứu.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Losartan…………………………………………………….………..25mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
-
Hệ tim mạch: Hạ huyết áp không phản xạ tim nhanh.
-
Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng.
-
Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết.
-
Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
-
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
-
Thần kinh cơ – xương: Đau lưng/đau chân, đau cơ.
-
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
-
Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau thắt ngực, blốc A – V độ II, đánh trống ngực, nhịp xoang chậm, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
-
Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, gặp ác mộng, đau nửa đầu, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt, sốt.
-
Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, vết bằm, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, phát ban.
-
Nội tiết – chuyển hóa: Bệnh gút.
-
Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.
-
Sinh dục – tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.
-
Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
-
Thần kinh cơ xương: Dị cảm, run, đau cánh tay, hông, vai và đầu gối, phù khớp, đau cơ xơ hóa, yếu cơ.
-
Mắt: Nhìn mờ, nóng rát và nhức mắt, viêm kết mạc, giảm thị lực.
-
Tai: Ù tai.
-
Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ urê hoặc creatinin.
-
Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, khó chịu ở họng, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở.
-
Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.