Thuốc Hasanlor 5mg – điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (100 viên)
Thuốc HASANLOR 5, chứa dược chất chính là amlodipin – thuốc chẹn kênh calci, được dùng để điều trị trị tăng huyết áp, điều trị triệu chứng của đau thắt ngực ổn định mạn tính và điều trị đau thắt ngực Prinzmetal.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc HASANLOR 5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Điều trị tăng huyết áp.
► Điều trị triệu chứng của đau thắt ngực ổn định mạn tính.
► Điều trị đau thắt ngực Prinzmetal.
Chống chỉ định
Thuốc HASANLOR 5 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với amlodipin, dẫn chất dihydropyridin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Hạ huyết áp nặng.
► Sốc (bao gồm cả sốc tim).
► Suy tim huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp tính.
► Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ có triệu chứng).
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Uống nguyên viên thuốc với một lượng nước vừa đủ, có thể uống thuốc trước hoặc sau bữa ăn. Nên dùng thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày. Không dùng thuốc chung với nước ép bưởi chùm.
► Không nên vứt bỏ thuốc vào nước thải hay rác sinh hoạt. Hỏi ý kiến dược sỹ cách bỏ thuốc không sử dụng nữa. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường.
Liều dùng
Người lớn:
► Điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực: Liều khởi đầu thông thường là 5 mg lần/ngày. Liều có thể tăng dần, cách nhau từ 7 – 14 ngày cho đến 10 mg/lần/ngày tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.
► Điều trị tăng huyết áp, amlodipin kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha, chẹn beta, hoặc thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
► Điều trị đau thắt ngực, amlodipin có thể được sử dụng đơn trị liệu hay phối hợp thuốc chống đau thắt ngực kháng với nitrat hoặc thuốc chẹn beta. Không cần điều chỉnh liều amlodipin khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu thiazid, chẹn beta và thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
Trẻ em (từ 6 -17 tuổi):
► Điều trị tăng huyết áp: Liều dùng khởi đầu 2,5 mg/lần/ngày, có thể tăng liều lên tới 5 mg/lần/ngày nếu huyết áp mục tiêu không đạt được sau 4 tuần. Chưa xác định được an toàn và hiệu quả với liều vượt quá 5 mg/ngày.
► HASANLOR 5 không được chỉ định cho liều khởi đầu 2,5 mg/lần/ngày bằng cách bẻ nửa viên.
Liều lượng trên một số đối tượng lâm sàng đặc biệt:
► Trẻ em < 6 tuổi: Hiệu quả điều trị với trẻ em dưới 6 tuổi chưa được nghiên cứu.
► Người cao tuổi: Liều khởi đầu 2,5 mg/lần/ngày, có thể tăng liều nhưng cần được theo dõi chặt chẽ.
► Bệnh nhân suy thận: Những thay đổi về nồng độ huyết tương của amlodipin không liên quan đến mức độ suy thận, vì vậy liều dùng tương tự như ở người lớn. Amlodipin không được đào thải bằng thẩm tách.
► Bệnh nhân suy gan: Liều khởi đầu 2,5 mg/lần/ngày. Chưa có liều khuyến cáo ở bệnh nhân suy gan mức độ nhẹ đến trung bình, vì vậy cần thận trọng trong lựa chọn hiểu và nên bắt đầu với liều thấp. Dược động học của amlodipin chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan nặng, nên khởi đầu với liều thấp nhất và điều chỉnh liều chậm hơn ở bệnh nhân suy gan nặng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Amlodipine …………………………………………………….………..5mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
-
Hệ thần kinh: Buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu (đặc biệt khi mới bắt đầu điều trị).
-
Tim: Đánh trống ngực.
-
Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng.
-
Khác: Phù nề, mệt mỏi, sưng mắt cá chân.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Hệ thần kinh: Run, loạn vị giác, ngất, giảm cảm giác, dị cảm.
-
Tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm trạng (lo âu), trầm cảm.
-
Mắt: Rối loạn thị giác (bao gồm chứng nhìn đôi).
-
Hệ tiêu hóa: Nôn mửa, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, táo bón), khô miệng.
-
Da và các mô dưới da: Rụng tóc, xuất huyết, da đổi màu, tăng tiết mồ hôi, ngứa, phát ban.
-
Khác: Ù tai, hạ huyết áp, khó thở, viêm mũi, chuột rút, đau lưng, đau cơ, đau khớp, rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, thường xuyên đi tiểu, liệt dương, vú to ở đàn ông, đau ngực, suy nhược, đau, khó chịu, tăng hoặc giảm cân.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.