Thuốc Esseil-5mg – Điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)
Esseil là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú có thành phần chính là Cilnidipin được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Công dụng:
Chỉ định
► Esseil được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.
Chống chỉ định
Thuốc Esseil chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Bệnh nhân quá mẫn với cilnidipin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng đang mang thai.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
► Dùng đường uống.
Liều dùng
► Người lớn: Thông thường dùng liều 5 – 10 mg cilnidipin đường uống, 1 lần/ ngày sau bữa ăn sáng. Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Có thể tăng liều lên 20 mg/lần/ngày nếu đáp ứng đối với thuốc là không đủ. Người tăng huyết áp nặng: dùng liều 10 – 20 mg đường uống, 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng.
► Trong trường hợp quên uống thuốc, uống thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian gần với liều kế tiếp thì bỏ liều đã quên uống và tiếp tục với liều kế tiếp. Không được uống liều gấp đôi để bù lại liều đã bị quên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén bao phim ESSEIL-5 chứa:
► Cilnidipin 5mg.
► Tá dược: Cellulose vi tính thể M112, glycerol, polysorbat 80, croscarmellose natri, povidon (kollidon 30), Silicon dioxyd, magnesi stearat, HPMC E6, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 4000, dầu thầu dầu, màu green mint.
Tác dụng phụ
❌ Các phản ứng không mong muốn có ý nghĩa lâm sàng.
► Rối loạn chức năng gan và vàng da (không rõ tần suất)
Rối loạn chức năng gan và vàng da đi kèm với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và (-GTP) có thể xảy ra. Vì vậy, cần phải theo dõi sát, nếu quan sát thấy bất kỳ bất thường nào thì cần tiến hành các biện pháp thích hợp như ngừng dùng cilnidipin.
► Giảm tiểu cầu (tỷ lệ: <0,1%)
Vì giảm tiểu cầu có thể xảy ra, cần phải theo dõi sát, nếu quan sát thấy bất kỳ bất thường nào thì cần tiến hành các biện pháp thích hợp như ngừng dùng cilnidipin.
► Các phản ứng không mong muốn khác
Nếu xảy ra bất kỳ phản ứng phụ nào sau đây thì cần tiến hành các biện pháp thích hợp tùy theo triệu chứng.
► Gan(1):
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Tăng AST (GOT), ALT (GPT), LDH…
- Tỉ lệ < 0.1%: Tăng ALP.
► Thận:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Tăng creatinin hoặc nitơ urê, protein niệu dương tính.
- Tỉ lệ < 0.1%: Có cặn lắng trong nước tiểu.
► Tâm thần kinh:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Nhức đầu, nhức đầu âm ỉ, chóng mặt khi đứng lên, cứng cơ vai.
- Tỉ lệ < 0.1%: Buồn ngủ, mất ngủ, run ngón tay, hay quên.
- Không rõ tần suất: Tê.
► Tim mạch:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Đỏ bừng mặt, đánh trống ngực, cảm giác nóng, điện tâm đồ bất thường (ST hạ, sóng T đảo ngược), huyết áp giảm.
- Tỉ lệ < 0.1%: Đau ngực, tỷ lệ tim – ngực tăng, nhịp tim nhanh, block nhĩ thất, cảm giác lạnh.
- Không rõ tần suất: Ngoại tâm thu.
► Tiêu hóa:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Buồn nôn, nôn, đau bụng.
- Tỉ lệ < 0.1%: Táo bón, chướng bụng, khát, phì đại lợi, ợ nóng, tiêu chảy.
► Quá mẫn (2):
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Nổi ban.
- Tỉ lệ < 0.1%: Đỏ, ngứa.
- Không rõ tần suất: Nhạy cảm với ánh sáng.
► Huyết học:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Tăng hoặc giảm bạch cầu (WBC), bạch cầu trung tính và haemoglobin.
- Tỉ lệ < 0.1%: Tăng hoặc giảm hồng cầu (RBC), hematocrit, bạch cầu ưa eosin và tế bào lympho.
► Phản ứng phụ:
- Tỉ lệ 0.1 – <5%: Phù (mặt, chi dưới,…), khó chịu toàn thân, tiểu dắt, tăng cholesterol huyết thanh, tăng giảm CK (CPK), acid uric, kali và phospho huyết thanh.
- Tỉ lệ < 0.1%: Cảm giác yếu, co cứng cơ sinh đồi cẳng chân, khô quanh mắt, sung huyết mắt và cảm giác kích ứng, rối loạn vị giác, đường niệu dương tính, tăng hoặc giảm đường huyết lúc đói, protein toàn phần, calci và CRP huyết thanh, ho.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be